Câu hỏi và Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1 cho chủ đề Smile

1. Do you like to smile?

Yes definitely. To be honest, a smile helps me find happiness and peace of mind. Especially smiling can lift my spirits when I’m feeling blue and might be beneficial for me to cope with stressful situations in my life.

Từ vựng hay:

  • peace of mind (noun): bình yên trong tâm hồn
  • lift sb’s spirits (noun): làm ai đó phấn chấn hơn
  • blue (adj): (informal) sad – Tiếng Việt: buồn bã
  • cope with (verb phrase): to deal successfully with something difficult – Tiếng Việt: giải quyết

Tạm dịch tiếng Việt:

Chắc chắn có chứ. Thật ra, 1 nụ cười giúp tôi tìm thấy niềm vui và sự bình yên trong tâm hồn. Đặc biệt, nó có thể làm tâm trạng của tôi phấn chấn hơn khi tôi đang buồn và giúp tôi giải quyết những lúc căng thẳng trong cuộc sống.

2. How often do you smile?

I smile on a regular basis when I have some good news. The moment I wake up, right away, I kick off my day by smiling to get motivated. When I pass the university entrance exam with flying colors, I smile all the time to let others know that I am really over the moon.

Từ vựng hay:

  • kick off with something (phrasal verb): (informal) to start – Tiếng Việt: bắt đầu
  • get motivated (verb phrase): wanting to do something, especially something that involves hard work and effort – Tiếng Việt: trở nên tràn đầy động lực
  • with flying colors (idiom): điểm xuất sắc – Tiếng Việt: very well; with a very high mark

Tạm dịch tiếng Việt:

Mọi ngày mình đều cười khi mình thấy tin tốt. Lúc mình thức dậy, ngay sau đó, mình bắt đầu một ngày bằng cách mỉm cười để lấy động lực. Khi mình đỗ thi đại học với số điểm cao, mình cũng cười để mọi người biết rằng mình đang rất vui.

3. Do you smile when you are having your picture taken? Why?

Not really. I smile whenever I am over the moon. I will show the exact facial expression I have at that time to keep the unforgettable moments. In addition, I will look more picturesque when you express my happiness on my face.

Từ vựng hay:

  • facial expression (noun): their feelings, opinions and ideas on the face – Tiếng Việt: nét mặt
  • over the moon (idiom): (informal, especially British English) extremely happy and excited – Tiếng Việt: rất vui

Tạm dịch tiếng Việt:

Không hẳn. Mình mỉm cười khi mình vui. Mình sẽ thể hiện chính xác nét mặt lúc đó để giữ cái khoảnh khắc khó quên ấy. Hơn nữa, mình sẽ trông ăn ảnh hơn khi mình bày tỏ niềm vui trên khuôn mặt.

4. When do people smile at others?

When they would like to express their feelings about what others told them, they will smile to show that they are full of the joys of spring. Others’ smiles could help you overcome stressful situations and improve your mood.

Từ vựng hay:

  • full of the joys of spring: tràn đầy niềm vui
  • improve your mood: cải thiện tâm trạng

Tạm dịch tiếng Việt:

Khi họ muốn bày tỏ cảm xúc về cái người khác vừa nói, họ sẽ mỉm cười để biểu thị họ đang rất vui. Nụ cười của người khác có thể giúp bạn vượt qua những lúc căng thẳng và cải thiện câm trọng đó.

5. Can you sense if someone’s smile is fake?  

Honestly, no. Because I’m not actually a sensitive person, I couldn’t know when others smile to try to hide their feelings. However, when somebody sneers, I do realize the kind of an unkind expression.

Từ vựng hay:

  • sensitive (adj): aware of and able to understand other people and their feelings – Tiếng Việt: nhạy cảm
  • hide their feelings: che giấu cảm xúc
  • sneer (verb): to show that you have no respect for somebody by the expression on your face or by the way you speak – Tiếng Việt: cười khinh bỉ

Tạm dịch tiếng Việt:

Thành thật là không. Vì mình không phải một người nhạy cảm nên mình không thể biết khi ai cười để cố che giấu cảm xúc cả. Tuy nhiên, khi ai mà cười khinh bỉ thì mình sẽ nhận ra được cái biểu cảm không lịch sự này.

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng