1. Do you like science?
To be honest, when I was a little girl, I had a passion for science and nurtured a dream To become a female scientist in the future but when I grew up, I came to the realization that I’m not a great one for science. That’s the reason why my love for science fades.
- nurture a dream (expression): to have a dream for a long time – Tiếng Việt: ấp ủ ước mơ
- Come to the realization that (expression) = realize that – Tiếng Việt: nhận ra rằng
- To be not a great one for N (expression): do not suit somebody/ something – Tiếng Việt: không phù hợp với………
Dịch câu trả lời
Thật ra là khi tôi còn nhỏ, tôi có 1 niềm đam mê khoa học và nuôi dưỡng ước mơ trở thành 1 nhà khoa học trong tương lai nhưng khi tôi lớn lên, tôi nhận ra rằng, tôi không phù hợp với khoa học. Đó là lý do vì sao mà tình yêu của tôi dành cho khoa học mờ nhạt đi.
2. What science have you studied?
At the beginning of high school, I started to learn Physics .And I was immediately attracted to such a great subject. I can say that It has helped me to explain some things in life and build my logical thinking.
- Logical thinking (expression) : Suy nghĩ logic
Dịch câu trả lời:
Vào đầu cấp 3, tôi bắt đầu học vật lý, và tôi ngay lạp tức bị thu hút bởi môn học thú vị này. Tôi có thể nói rằng nó giúp tôi giải thích một số thứ trong đời sống và xây dựng suy nghĩ logic
3. How do you study science?
I study at school. The lesson basically involves both theoretical and practical parts. We study Physics theory in class and then spend time doing some experiments.
- Theoretical and practical parts ( expression): phần thực lý thuyết và thực hành
- Do experiment (expression): làm thí nghiệm
Dịch câu trả lời:
Tôi học ở trường, các bài học trên lớp bao gồm cả phần thực hành và phần lý thuyết. Chúng tôi học lý thuyết trên lớp và sau đó dành thời gian làm thí nghiệm.
4. What is the most difficult part of studying science?
It is always hard for me to remember the names of the chemicals. Therefore, I often struggle whenever we need to do experiments
- Struggle for something/ to do something (v): to try very hard to do something when it is difficult or when there are a lot of problems – Tiếng Việt: Gặp nhiều khó khăn, loay hoay.
Dịch câu trả lời:
Tôi cảm thấy rất khó để có thể nhớ tên các chất hóa học vì vậy bất cứ khi nào tôi cần làm thí nghiệm tôi thường gặp rất nhiều khó khăn
5. How has the science that you have studied helped you?
I find science tremendously useful. Because it enables me to understand how the universe works as well as unlocks most of the mysteries of life. I started to know how to explain some common phenomena, such as why there are storms and why we always see lightning before we hear the thunder’s sound.
- Tremendously (adv): to a very great degree – Tiếng Việt: cực kỳ
- Enable sb to do st (expression): to make it possible for somebody/something to do something – Tiếng Việt: giúp ai đó có thể làm gì
- Unlock (v): to discover something and let it be known – Tiếng Việt: mở ra
- Phenomena (a): a fact or an event in nature or society, especially one that is not fully understood – Tiếng Việt: hiện tượng
Dịch câu trả lời:
Tôi cảm thấy khoa học cực kỳ hữu ích. Bởi vì nó giúp tôi có thể hiểu được làm thế nào vũ trụ hoạt động và mở ra những bí ẩn của cuộc sống. Tôi bắt đầu có thể giải thích một số hiện tượng thường gặp chẳng hạn như tại sao lại có sóng, và tại sao chúng ta luôn nhìn thấy sét trước khi nghe thấy sấm.