1. Do you like music? Why/Why not?
I really love music and it also plays an important part of my life. I’m really into going to a lot of music festivals such as Monsoon which is held in Hanoi every year. Even when I am busy, I play recorded versions on my laptop all the time.
Từ vựng hay trong bài:
- To be into = to be interested in (idiom): (informal) to be interested in something in an active way – Tiếng Việt: Thích cái gì
- Music festival (noun): a series of performances of music, plays, films, etc., usually organized in the same place once a year – Tiếng Việt: Lễ hội âm nhạc
- Recorded version (noun): version that can be copied, stored and played back – Tiếng Việt: Bản thu âm sẵn
Dịch bài mẫu:
Tôi thực sự rất yêu thích âm nhạc và âm nhạc đóng một vai trò rất quan trọng trong cuộc đời tôi. Tôi rất thích đi đến các lễ hội âm nhạc như lễ hội Gió Mùa được tổ chức hàng năm ở Hà Nội. Hoặc thậm chí khi bận rộn mình cũng nghe những bản thu âm sẵn trên máy tính.
2. What kind of music do you listen to?
Well, it’s hard for me to select only one genre of music. I love music in general but if I need to choose, I would say that I’m a big fan of pop music. It makes me popular with my friends because we have the same taste in music. Furthermore, this kind of music has catchy tunes and is easy to sing along, for that reason, it has a huge adoring fans including me.
Từ vựng hay trong bài:
- Taste in music (noun): a person like/ prefer music – Tiếng Việt: Gu âm nhạc
- Catchy tune (noun): music which is pleasant and easily remembered – Tiếng Việt: Giai điệu bắt tai
- Sing along to something (phrasal verb): to sing together with somebody who is already singing or while a record, radio, or musical instrument is playing – Tiếng Việt: Hát theo
- Adoring fans (noun): People showing much love – Tiếng Việt: Người hâm mộ
Dịch bài mẫu:
Quả là khó cho tôi khi phải chọn một thể loại nhạc mà tôi thích. Nhìn chung thì tôi thích tất cả các thể loại nhạc nhưng nếu phải chọn, tôi muốn nói rằng tôi là fan của nhạc pop. Điều này khiến cho tôi giống như các bạn của mình vì chúng tôi có cùng gu âm nhạc. Thể loại nhạc này có giai điệu bắt tai và dễ hát theo, chính vì thế nó có một khối lượng fan lớn, trong đó có tôi.
3. How often do you listen to music?
As I mentioned before, music is a part of my life so I listen to it every day. Whenever I’m depressed or sad, I have some massive hits on my phone to cheer me up. I love to sing along to songs although I’m a bit tone deaf.
Từ vựng hay trong bài:
- Massive hit (noun): A successful song or music – Tiếng Việt: Bản hit
- Cheer somebody up (phrasal verb): to become more cheerful; to make somebody/something more cheerful – Tiếng Việt: Khích lệ ai
- Sing along to something (phrasal verb): to sing together with somebody who is already singing or while a record, radio, or musical instrument is playing – Tiếng Việt: Hát theo
- To be tone deaf (adj): unable to hear the difference between musical notes – Tiếng Việt: Mù âm nhạc
Dịch bài mẫu:
Như tôi đã nói thì âm nhạc là một phần của cuộc sống của tôi, vì thế tôi nghe nó hàng ngày kể cả lúc vui lẫn lúc buồn. Mỗi khi buồn hay thất vọng, tôi đã có một danh sách các bản hit trong điện thoại để tự khích lệ bản thân. Tôi thích hát theo những bài hát đó mặc dù tôi hơi bị mù âm nhạc.
4. Do you play any kinds of musical instruments?
Well, it’s a pity that I didn’t. I’ve always wished I’d taken up a musical instrument. I’d love to be able to play the guitar but I think I have no potential to play it. I’m a bit tone deaf so perhaps I’d find it hard to put my idea in practice.
Từ vựng hay trong bài:
- Take up a musical instrument (phrase): to learn or start to do how to play a musical instrument, especially for pleasure – Tiếng Việt: Học chơi một loại nhạc cụ nào đó
- potential (adj): that can develop into something or be developed in the future – Tiếng Việt: Có tiềm năng
- To be tone deaf (adj): unable to hear the difference between musical notes – Tiếng Việt: Mù âm nhạc
Dịch bài mẫu:
Vâng, khá là đáng tiếc khi tôi đã không chơi loại nhạc cụ nào cả. Tôi ước là tôi đã học chơi một loại nào đó. Tôi muốn rằng mình có thể chơi guitar nhưng tôi nghĩ rằng tôi không có tiềm năng gì để chơi nó cả. Tôi hơi mù âm nhạc nên có thể tôi thấy rằng khó để có thể thực tế hóa ý định của mình.
5. Have you ever played in a music performance?
Yes, I sang in the school chorus several years ago and honestly, it was a shameful experience in my school life. I couldn’t read music and only played by ear but in wrong tones because I am tone deaf. Finally I decided to lip sync and only make background music for my team. That was the last time I joined a music performance.
Từ vựng hay trong bài:
- Read music (verb): have the ability to look at and understand the symbols that are used in written music to represent musical sounds – Tiếng Việt: Hát có bài bản
- Read by ear (verb): to read using audiobooks or similar text-to speech software – Tiếng Việt: Nghe và hát theo
- Lip sync (verb): to move your mouth, without speaking or singing, so that its movements match the sound on a recorded song, etc. – Tiếng Việt: Hát nhép
- Background music: Nhạc nền
Dịch bài mẫu:
Vâng, tôi đã từng hát trong đội hát của trường vài năm trước và thú thực thì đó là trải nghiệm khá xấu hổ trong quãng thời gian ở trường học. Tôi không thể học hát một cách bài bản được mà toàn nghe xong hát theo, nhưng mà lại hát sai tông vì vốn dĩ tôi mù âm nhạc. Cuối cùng tôi quyết định chỉ hát nhép và hát nhạc nền cho nhóm của tôi. Đó là lần cuối cùng tôi tham gia vào một buổi biểu diễn âm nhạc.
6. Has the kind music that you listen to changed since you were young?
Of course it happened already. Logically people from different ages will have taste in music variation. When I was a teenager, I was fond of rock music which blasts out from its strong melody. I always listened to the latest rock songs as soon as they were released. However, when I grow up a little bit, classical music is my choice because it has a slow melody that I can relax my mind.
Từ vựng hay trong bài:
- Rock music (noun): Nhạc rock
- Blast out (verb): to make a loud unpleasant noise, especially music – Tiếng Việt: Nhạc rất to
- To be released (verb): to make a film, recording or other product available to the public – Tiếng Việt: Được phát hành
Dịch bài mẫu:
Tất nhiên là chuyện này đã xảy ra rồi. Về mặt logic thì mỗi độ tuổi lại có một gu âm nhạc khác nhau. Khi còn là thiếu niên, tôi thích nhạc rock, loại nhạc mà có âm thanh rất to và giai điệu mạnh. Tôi thường xuyên nghe những bản nhạc rock mới nhất ngay khi chúng được phát hành. Tuy nhiên khi lớn lên, nhạc cổ điển lại là loại nhạc mà tôi yêu thích bởi nó có giai điệu chậm rãi, nhẹ nhàng giúp tôi có thể cho đầu óc mình được nghỉ ngơi.
7. Would you prefer to participate in a music band?
I wished I could have enough ability to become a member of a music band as K-pop bands for example. If I joined a band, our debut album would be about youth which inspires teenagers in life. We would have the first music performance in a stadium to capture a huge number of audiences and also attract adoring fans. But you know, I told you that I am tone deaf, so my intentions will never come true.
Từ vựng hay trong bài:
- Debut (verb): (of a performer or show) to make a first public appearance – Tiếng Việt: ra mắt công chúng
- Music performance (noun): A music show – Tiếng Việt: Buổi biểu diễn âm nhạc
- Capture audience (verb phrase): To make audience interested in something – Tiếng Việt: Thu hút khán giả
- Adoring fans (noun): a person who really admires somebody/something or enjoys watching or listening to somebody/something very much – Tiếng Việt: Người hâm mộ
Dịch bài mẫu:
Tôi ước rằng tôi có đủ khả năng để trở thành thành viên của một nhóm nhạc giống như các nhóm nhạc Hàn Quốc ấy. Nếu mà tham gia vào nhóm, album đầu tiên của chúng tôi sẽ nói về tuổi trẻ và tạo cảm hứng cho các bạn trẻ trong cuộc sống. Chúng tôi sẽ có buổi biểu diễn âm nhạc đầu tiên ở một sân vận động để thu hút khán giả, và từ đó sẽ có nhiều người hâm mộ. Nhưng bạn biết đấy, tôi đã nói với bạn là tôi là người mù âm nhạc mà, thế nên tất cả những dự định trên không bao giờ thành hiện thực được đâu.