Câu hỏi và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1 cho chủ đề Helping others

Question 1: Do you usually help people around you?

Answer: Yes, I consider it a natural inclination to assist people in my vicinity. Whether it’s lending a hand to neighbors with their groceries or aiding friends in their projects, I try to be as helpful as possible.

Từ vựng hay trong bài:

  • Inclination: A natural tendency or urge to do something.
    Nghĩa Tiếng Việt: ý định
  • Vicinity: The area around a place or where the speaker is
    Nghĩa Tiếng Việt: vùng lân cận

Lược dịch:

Vâng, tôi coi việc giúp đỡ những người xung quanh mình là một khuynh hướng tự nhiên. Cho dù đó là giúp hàng xóm mua hàng tạp hóa hay giúp đỡ bạn bè trong các dự án của họ, tôi đều cố gắng trở nên hữu ích nhất có thể.

Question 2: How do you help people around you, such as neighbors, family, and friends?

Answer: I offer my support in various ways. For instance, I often help my neighbors with tasks like mowing the lawn. In my family, I take on responsibilities like cooking and grocery shopping. Moreover, with friends, I’m always there to provide a listening ear or offer advice when needed.

Từ vựng hay trong bài:

  • Support: Assistance, encouragement, or backing.
    Nghĩa Tiếng Việt: hỗ trợ
  • Responsibilities: Duties or tasks that one is expected to perform.
    Nghĩa Tiếng Việt: trách nhiệm

Lược dịch:

Tôi cung cấp sự hỗ trợ của mình theo nhiều cách khác nhau. Ví dụ, tôi thường giúp đỡ hàng xóm với các công việc như cắt cỏ. Trong gia đình, tôi đảm nhận trách nhiệm như nấu ăn và mua sắm hàng tạp hóa. Hơn nữa, đối với bạn bè, tôi luôn sẵn sàng lắng nghe hoặc đưa ra lời khuyên khi cần.

Question 3: Do your parents teach you how to help others?

Answer: Absolutely, my parents instilled in me the value of lending a helping hand from an early age. They led by example, demonstrating the importance of kindness and compassion. Their guidance has been instrumental in shaping my willingness to assist others.

Từ vựng hay trong bài:

  • Instilled: Imparted or ingrained a particular belief or attitude in someone.
    Nghĩa Tiếng Việt: làm cho thấm nhuần, truyền (ý nghĩ, tình cảm)
  • Compassion: Sympathetic concern for the sufferings or misfortunes of others.
    Nghĩa Tiếng Việt: lòng thương, lòng trắc ẩn
  • Instrumental: Important in causing something to happen
    Nghĩa Tiếng Việt: quan trọng

Lược dịch:

Tất nhiên rồi, cha mẹ tôi đã thấm nhuần vào tôi giá trị của việc giúp đỡ một tay ngay từ khi còn nhỏ. Họ làm gương, thể hiện tầm quan trọng của lòng tốt và lòng trắc ẩn. Sự hướng dẫn của họ là công cụ giúp tôi hình thành sự sẵn sàng hỗ trợ người khác.

Question 4: Did your parents help you a lot when you were young?

Answer: Yes, they were incredibly supportive during my formative years. They provided guidance in my studies, encouraged my interests, and were always there to offer advice. Their unwavering support played a crucial role in my development.

Từ vựng hay trong bài:

  • Formative: Pertaining to the period when something is developing or being formed.
    Nghĩa Tiếng Việt: hình thành
  • Unwavering: Firm and determined, not faltering or wavering.
    Nghĩa Tiếng Việt: vững vàng, không lay chuyển

Lược dịch:

Vâng, họ đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong suốt những năm tháng đầu đời của tôi. Họ đã hướng dẫn tôi trong quá trình học tập, khuyến khích sở thích của tôi và luôn ở đó để đưa ra lời khuyên. Sự ủng hộ vững vàng của họ đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của tôi.

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng