Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 cho đề thi Describe a time that you got up early in the morning

You should say:

  • When this happened
  • What you needed to do that day
  • Who you were with
  • How you felt about getting up that early on that day

Bài mẫu tham khảo

I remember there was a time quite recently that I woke up super early in the morning, I think It was about 5 am. The reason I woke up that early was because my sister and I decided that we would climb a nearby mountain to watch the sun rise.

In all my life, it was the only time I’d seen the sun rise and it was absolutely stunning. The sun illuminated the sky with an otherworldly orange hue. It looked like a perfectly egg yolk, surrounded by occasional puffy white clouds that still hung over the horizon after the rainstorm the night before.

Watching the sun rise from the top of the mountain in Northern Vietnam filled us with pride at our accomplishment and somehow relaxed us simultaneously, as we stood awestruck by such a unique vision of the familiar landscape below.

We had climbed the mountain very slowly, because honestly, it had been a long time since I’d done any strenuous exercise and both of us grew tired quickly. However, after we’d eaten some snacks and drank some apple juice at the summit, we descended much more quickly and arrived home just in time for lunch.

Despite the fact I normally hate waking up early in the morning, I loved waking up early on that day so much. Once every month, my sister and I set our alarm clocks and wake up with a smile.

Từ vựng hay trong bài

  • Stunning (adj): extremely attractive or impressive – Tiếng Việt: Kinh ngạc
  • Illuminate (verb): (formal) to shine light on something – Tiếng Việt: Thắp sáng
  • Otherworldly (adj): connected with spiritual thoughts and ideas rather than with ordinary life – Tiếng Việt: Thế giới khác
  • Horizon (noun) [singular] the furthest that you can see, where the sky seems to meet the land or the sea – Tiếng Việt: Chân trời
  • Occasional (adj): happening or done sometimes but not often – Tiếng Việt: Thỉnh thoảng
  • accomplishment (noun): an impressive thing that is done or achieved after a lot of work – Tiếng Việt: Thành tựu
  • Simultaneously (adv): at the same time as something else – Tiếng Việt:  Đồng thời
  • Awestruck (adj): feeling very impressed by something – Tiếng Việt: Đứng hình
  • Strenuous (adj): needing great effort and energy – Tiếng Việt: Vất vả
  • Descend ​​[intransitive, transitive] (formal) to come or go down from a higher to a lower level – Tiếng Việt: Đi xuống

Tạm dịch Tiếng Việt

Tôi nhớ có một khoảng thời gian gần đây tôi thức dậy siêu sớm vào buổi sáng, tôi nghĩ đó là khoảng 5 giờ sáng. Lý do tôi thức dậy sớm là vì chị tôi và tôi quyết định rằng chúng tôi sẽ leo lên một ngọn núi gần đó để ngắm mặt trời mọc.

Trong cả cuộc đời tôi, đó là lần duy nhất tôi thấy mặt trời mọc và nó hoàn toàn tuyệt đẹp. Mặt trời chiếu sáng bầu trời với một màu cam khác. Nó trông giống như một lòng đỏ trứng hoàn hảo, được bao quanh bởi những đám mây trắng phồng thỉnh thoảng vẫn treo trên đường chân trời sau cơn mưa đêm hôm trước.

Nhìn mặt trời mọc từ đỉnh núi ở miền Bắc Việt Nam khiến chúng tôi tự hào về thành quả của mình và bằng cách nào đó chúng tôi cũng đồng thời cảm thấy khá thư giãn, khi đang đứng hình trước một viễn cảnh độc đáo như vậy về phong cảnh quen thuộc bên dưới.

Chúng tôi đã leo lên núi rất chậm, vì thành thật mà nói, đã lâu lắm rồi tôi mới tập thể dục vất vả và cả hai chúng tôi đều mệt mỏi nhanh chóng. Tuy nhiên, sau khi chúng tôi ăn một ít đồ ăn nhẹ và uống một ít nước táo, chúng tôi xuống nhanh hơn nhiều và trở về nhà đúng giờ ăn trưa.

Thực tế là tôi rất sợ dậy sớm nhưng tôi thích cái cảm giác dậy sớm hôm đó. Một lần mỗi tháng, tôi và chị tôi đặt đồng hồ dậy sớm với một nụ cười.

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng