You should say:
- who this person is
- what language this person can use
- how often this person uses this language
- and explain why this person can master this language.
Bài mẫu tham khảo
While I’m actually privileged to know quite a lot of bilingual people, the most gifted linguist I’ve ever met is my wife, Mai. I’ve actually known people that speak more proficiently in their second language and people who could speak three or four languages relatively fluently, but I’ve never met a faster learner.
Mai speaks two languages fluently, English and Vietnamese, but knows enough to communicate in Japanese and Korean too. She’s always so fascinated when we see a foreign language movie and will always try to pick up a new word or two, even if it’s a dead language like Latin or ancient Chinese!
Of course, she uses some languages more than others, with English being the language she converses in most frequently, but she speaks Vietnamese to her family back home whenever she has the time to spare.
When we started speaking in English together she was always looking for a word, or stumbling through some awkward grammar, but now she reads whole novels in English without even using a dictionary! Sometimes I think she must have an eidetic memory, because once she learns a new word, she never forgets it.
Từ vựng hay
- privilege (noun): a special right or advantage that a particular person or group of people has – Tiếng Việt: đặc quyền
- bilingual people (noun phrase): people who can speak two languages – Tiếng Việt: Người nói song ngữ
- gifted (adj): having a lot of natural ability or intelligence – Tiếng Việt: năng khiếu
- linguist (noun): a person who knows several foreign languages well – Tiếng Việt: nhà ngôn ngữ học
- proficiently (adv): able to do something well because of training and practice – Tiếng Việt: thành thạo
- ancient (adj): belonging to a period of history that is thousands of years in the past – Tiếng Việt: cổ đại
- dead language (noun phrase): the language which is never used – Tiếng Việt: ngôn ngữ chết ( không được sử dụng nữa)
- stumble (verb): to make a mistake or mistakes and stop while you are speaking, reading to somebody or playing music – Tiếng Việt: nói vấp váp
- eidetic memory (noun phrase): Nhớ chính xác những hình ảnh thị giác
Dịch tiếng Việt
Trong khi tôi thực sự vinh dự được biết khá nhiều người nói được song ngữ, thì nhà ngôn ngữ học tài năng nhất mà tôi đã từng gặp là vợ tôi, Mai. Tôi thực sự biết những người nói thành thạo hơn trong ngôn ngữ thứ hai của họ và những người có thể nói ba hoặc bốn ngôn ngữ tương đối trôi chảy, nhưng tôi chưa không bao giờ gặp một người học nhanh hơn cô ấy.
Mai nói hai thứ tiếng trôi chảy, tiếng Anh và tiếng Việt, nhưng biết đủ để giao tiếp bằng tiếng Nhật và tiếng Hàn nữa. Cô ấy luôn bị cuốn hút khi chúng tôi xem một bộ phim tiếng nước ngoài và sẽ luôn cố gắng học một hoặc hai từ mới, ngay cả khi nó là một ngôn ngữ chết như tiếng Latin hoặc tiếng Trung Quốc cổ đại!
Tất nhiên, cô ấy sử dụng một số ngôn ngữ nhiều hơn những ngôn ngữ khác, với tiếng Anh là ngôn ngữ cô ấy nói chuyện thường xuyên nhất, nhưng cô ấy cũng nói tiếng Việt với gia đình ở nhà bất cứ khi nào cô ấy có thời gian rảnh rỗi.
Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện bằng tiếng Anh, cô ấy luôn tìm kiếm một từ, hoặc vấp phải một số ngữ pháp khó xử, nhưng bây giờ cô ấy đọc toàn bộ tiểu thuyết bằng tiếng Anh mà không cần sử dụng từ điển! Đôi khi tôi nghĩ cô ấy phải có một bộ nhớ hình ảnh chính xác, bởi vì một khi cô ấy học được một từ mới, cô ấy không bao giờ quên nó.