You should say:
- What it was
- Where he or she got the job
- How long he or she had this job
- And explain why he or she chose this job
Câu trả lời mẫu tham khảo
I actually look up to my grandparent, since they are able to stay calm no matter what happens. And I believe that awesome attitude towards life they have roots from the job as teachers that they have.
They’ve been devoting their whole life to teaching. While my grandpa is a math teacher, my grandma started her career in literature. They not only share their passion for teaching, but also fell head over heels for each other because they work at the same school.
To be honest, it must be really challenging if you are a student of them. They are really strict and they expect their students to try their best toward goals. The main purpose and techniques of their pedagogic philosophy are not flying colors in classes and good show in lessons, but more about the development of personalities and morality.
I have met some of my grandparents’ students at the Lunar New Year festivals and Teachers’ Day, they are enthusiastic. And they told me they were proud to have my grandparents as teachers, and also said that they could not become that successful without the years of studying with my grandparents.
I, myself, also take pride in the achievement that my grandparents had, and feel so lucky to be their grandchild.
Từ vựng hay
- Look up to (v): to admire and respect someone – Tiếng Việt: ngưỡng mộ
- Root from: (v): the cause of something – Tiếng Việt: bắt nguồn từ, nguyên nhân là
- Attitude (v): a settled way of thinking or feeling about someone or something – Tiếng Việt: thái độ
- Devote (v): to give all of something, especially your time, effort, or love, or yourself, to something – Tiếng Việt: cống hiến
- Start a career in (verb phrase): to begin working in – Tiếng Việt: bắt đầu sự nghiệp
- to fell head over hell: (verb phrase): to fall in love – Tiếng Việt: rơi vào tình yêu/rất yêu
- To be honest: (linkers): honestly – Tiếng Việt: thành thực mà nói
- Try best to do sth (verb phrase): put all your energy/time in something – Tiếng Việt: Cố gắng hết sức làm gì
- Pedagogical (adj): relating to teaching – Tiếng Việt: về giáo dục
- Philosophy (n): the study of general and fundamental problems – Tiếng Việt: triết học, triết lý
- Flying colors (idiom): high scores – Tiếng Việt: điểm số cao
- Morality (n): ethics, good behavior – Tiếng Việt: đạo đức
- Enthusiastic (adj): having or showing intense and eager enjoyment, interest, or approval – Tiếng Việt: nhiệt tình
- Take pride in (verb phrase): = proud of – Tiếng Việt: tự hào
- Achievement (n): ST very good that you have succeeded in doing – Tiếng Việt: thành tựu
Dịch câu trả lời
Tôi thực sự rất ngưỡng mộ ông bà của mình, vì ông bà có thể giữ bình tĩnh trong mọi trường hợp. Và tôi tin rằng họ có thái độ tích cực với cuộc đời như vị là vì nghề giáo viên của họ.
Ông bà tôi đã dành cả cuộc đời cống hiến cho việc dạy học. Trong khi ông tôi dạy toán, bà tôi bắt đầu sự nghiệp ở ngành văn. Họ không chỉ chia sẻ niềm đam mê dạy học, mà còn bắt đầu tình yêu với nhau vì họ làm việc tại cùng một trường học.
Thành thực mà nói, sẽ khá là khó khăn nếu bạn là học sinh của ông bà tôi. Họ rất nghiêm khắc và mong học sinh của mình cố gắng nhất có thể để đạt mục tiêu. Mục đích và kĩ năng chính trong triết lý giáo dục của họ không phải là điểm số cao trong lớp và thể hiện tốt ở các bài học, mà là về phát triển tính cách và đạo đức.
Tôi đã từng gặp một vài học sinh của ông bà trong dịp Lễ Nguyên Đán và Ngày Nhà giáo, và họ là những người rất nhiệt tình. Và họ kể với tôi họ tự hào vì được làm học sinh của ông bà, và cũng nói rằng họ không thể nào trở nên thành công như vậy nếu thiếu đi những năm tháng học với ông bà.
Bản thân tôi cũng rất tự hào về thành tựu của ông bà, và cảm thấy thật may mắn khi được là người cháu của họ.