You should say:
- what it is
- how difficult you think it will be
- what you should do to prepare for this
- and explain why you want to succeed in doing this
Bài mẫu:
Well, when it comes to my business life, my work, and my career, I am still contemplating my options, but right now, the real problem for me is getting married.
It is very hard to find a suitable match simply because I cannot please everybody. I must think about what my family wants, what the world around me would be pleased with, and the last person on the list to worry about is me. It will take a lot of research, and a lot of concentration. In my life, my schedule seldom permits free time, much less time to date, and I am often too shy to begin from scratch. I do not have many close friends, and those that I do have are either married or do not make a very good match for me. An extra difficulty is that I am not too good at the whole parents-in-law situation. I would find myself quite unhappy with this traditional way of living. Many Vietnamese must put up with their husband or wife, and also their parents and relatives, and must receive critiquing or judgment from all sides. I do not want to live this way, and I don’t want a partner that I must put up with, I want to have love in my life.
But traditions are traditions and I must follow some kind of pattern. Thus, my first step might be to ask my parents and my aunt and uncle to look for a suitable partner for me, and then we can begin by writing to each other, and when we feel we have enough common ground, we can arrange a meeting.
Từ vựng hay:
- contemplate (v): suy ngẫm, dự tính trước
ENG: to spend time considering a possible future action, or to consider one particular thing for a long time in a serious and quiet way - please sb (v): làm hài lòng ai đó
ENG: to make someone feel happy or satisfied, or to give someone pleasure - begin from scratch (idiom): bắt đầu
ENG: to start (an activity etc) from nothing, from the very beginning, or without preparation - critique (v): phê bình
ENG: a report of something such as a political situation or system, or a person’s work or ideas, that examines it and provides a judgment, especially a negative one - put up with sth/sb (collocation): chịu đựng
ENG: to accept or continue to accept an unpleasant situation or experience, or someone who behaves unpleasantly
Lược dịch:
Khi nói đến cuộc sống kinh doanh, công việc và sự nghiệp của tôi, tôi vẫn đang cân nhắc các lựa chọn của mình, nhưng hiện tại, vấn đề thực sự đối với tôi là kết hôn.
Rất khó để tìm được một nửa phù hợp, đơn giản là vì tôi không thể làm hài lòng tất cả mọi người. Tôi phải nghĩ xem gia đình tôi muốn gì, thế giới xung quanh tôi sẽ hài lòng với điều gì, và người cuối cùng trong danh sách phải lo lắng là tôi. Việc này sẽ mất rất nhiều nghiên cứu, và rất nhiều sự tập trung. Trong cuộc sống của tôi, lịch trình của tôi hiếm khi cho phép có thời gian rảnh rỗi, càng ít thời gian để hẹn hò, và tôi thường quá ngại ngùng để bắt đầu lại từ đầu. Tôi không có nhiều bạn thân, và những người tôi có đều đã kết hôn hoặc không phù hợp lắm với tôi. Thêm một khó khăn nữa là tôi không giỏi lắm trong chuyện bố mẹ chồng. Tôi sẽ thấy mình khá không hài lòng với cách sống truyền thống này. Nhiều người Việt Nam phải chịu đựng chồng hoặc vợ, cũng như cha mẹ và người thân của họ, và phải nhận những lời chỉ trích hoặc phán xét từ mọi phía. Tôi không muốn sống theo cách này, và tôi không muốn một người bạn đời mà tôi phải chịu đựng, tôi muốn có tình yêu trong đời.
Nhưng truyền thống là truyền thống và tôi phải tuân theo một số kiểu mẫu. Vì vậy, bước đầu tiên của tôi có thể là đề nghị bố mẹ và cô chú tìm kiếm một đối tác phù hợp cho tôi, sau đó chúng tôi có thể bắt đầu bằng cách viết thư cho nhau, và khi chúng tôi cảm thấy có đủ điểm chung, chúng tôi có thể sắp xếp một cuộc gặp gỡ.
From IELTS Speaking – Mark Allen