Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 cho câu hỏi Describe an art exhibition that you visited

You should say:

  • when you saw this exhibition
  • where the exhibition was held
  • what was on display
  • and explain your impression of the exhibition.

Bài mẫu 

When I was a little girl, I went to a museum near my home that was exhibiting – size wax sculptures. 

It was in a large room in the museum. The wax figures showed people from different occupations and different poses. Each looked so real that it almost scored as if a real person was actually standing there and staying, perfectly sill. For the first half hour when I was in the room, I was sure that one of the figures would begin to move, and that I would finally prove that they were really just people. The skill of the sculptor was amazing in how each one was perfectly made to exhibit the human body’s texture, posture, and size.

I was especially amazed at the wax figure of the cowboy. It seemed that he came right out of an old western movie with his cowboy pants, gun, and spurred boots. There was also the figure of a woman at a beach, with a swimsuit, towel, sunglasses, and surfboard. There was a policeman, his hand held out to stop traffic with a whistle in his mouth. There was a mechanic, with his hand resting on the hood of a car that he had just fixed, and the illusion of grease smudges all over his hands, face, and clothes.

As a young girl, I was amazed at how someone could make a statue look so real.

Từ vựng hay:

  • wax figure (n): một hình nộm (thường là của một người nổi tiếng) làm bằng sáp
    ENG:  an effigy (usually of a famous person) made of wax
  • spur (n): đinh thúc ngựa
    ENG: a sharp, wheel-shaped metal object that is attached to the heel of boots worn by people riding horses and is used to encourage the horse to go faster
  • towel (n): khăn
    ENG: a piece of cloth or paper used for drying someone or something that is wet
  • hold out (phr.v): cầm cự, kháng cự, kiểm soát
    ENG: to continue to defend yourself against an enemy or attack without being defeated
  • grease (n): dầu mỡ
    ENG: animal or vegetable fat that is soft after melting, or more generally, any thick oil-like substance
  • smudge (n): vết bẩn, vết nhơ
    ENG: a mark with no particular shape that is caused, usually by accident, by rubbing something such as ink or a dirty finger across a surface

Lược dịch:

Khi tôi còn là một cô bé, tôi đến một viện bảo tàng gần nhà trưng bày những tác phẩm điêu khắc bằng sáp đủ kích cỡ.

Đó là trong một căn phòng lớn của viện bảo tàng. Các tượng sáp cho thấy những người thuộc các ngành nghề khác nhau và các tư thế khác nhau. Mỗi cái trông thật đến mức nó gần như ghi điểm như thể một người thực sự đang đứng ở đó và ở lại, hoàn hảo. Trong nửa giờ đầu tiên khi tôi ở trong phòng, tôi chắc chắn rằng một trong những nhân vật đó sẽ bắt đầu di chuyển và cuối cùng tôi sẽ chứng minh được rằng họ thực sự chỉ là con người. Kỹ năng của nhà điêu khắc thật đáng kinh ngạc trong cách mỗi bức tượng được tạo ra một cách hoàn hảo để thể hiện kết cấu, tư thế và kích thước của cơ thể con người.

Tôi đặc biệt ngạc nhiên trước bức tượng sáp của chàng cao bồi. Có vẻ như anh ta bước ra từ một bộ phim viễn tây cũ với chiếc quần cao bồi, khẩu súng và đôi ủng có cựa. Ngoài ra còn có bóng dáng của một người phụ nữ trên bãi biển, với bộ đồ bơi, khăn tắm, kính râm và ván lướt sóng. Có một anh cảnh sát, tay giơ ra để ngăn chặn giao thông với một cái còi trong miệng. Có một anh thợ sửa xe, tay đặt lên mui chiếc ô tô vừa sửa xong, và ảo giác những vết dầu mỡ loang lổ khắp tay, mặt và quần áo.

Khi còn bé, tôi đã rất ngạc nhiên về cách một người có thể làm cho một bức tượng trông thật như vậy.

From IELTS Speaking – Mark Allen

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng