You should say:
- when you went to this wedding
- who the new couple was
- what people did at this wedding
- and explain why you want to talk about this wedding.
Từ vựng liên quan đến lễ cưới
- bridegroom /groom (n): chú rể
- exchange rings (v): trao nhẫn
- bridesmaid (n): phù dâu
- honeymoon (n): tuần trăng mật
- wedding dress/gown (n): đầm cưới
- groomsmen: phù rể
- live band (n): ban nhạc sống
- wedding march (n): nghi thức tiến hành hôn lễ
- bride (n): cô dâu
- feast (n): bữa tiệc
- vow (n): lời thề
Một số việc diễn ra trong lễ cưới
- making marriage vows: đọc lời thề kết nghĩa phu thê
- bowing down to parents: cúi chào cha mẹ
- giving and receiving rings: trao và nhận nhẫn
- having a feast: ăn tiệc
- proposing a toast: nâng cốc chúc mừng
- teasing the new couple: trêu chọc đôi vợ chồng mới cưới
Bài mẫu:
Well, the wedding ceremony I want to share with you was my best friend Minh’s. It was the first time I had been a groomsman.
Minh and I have been close friends since childhood. We have known each other for more than two decades. When he invited me to be his best man, I agreed without any hesitation.
We had a memorable and busy day back then, which was last October. The ceremony procedure was quite conventional, just like others: the bride and groom said vows, bowed down to parents, proposed toasts, took photos with guests, and so on.
Since we met a lot of friends, we turned the wedding into a big reunion party; everyone had a good time. That was a beautiful memory. At the very beginning, I was quite nervous since I had never been a best man before, and it seemed like I was going to have a big day. Before the ceremony, we had laboriously decorated and planned everything. During the ceremony, the couple recalled their love journey, they were bonding together after experiencing all sorts of ups and downs, and I was deeply touched and moved. As their best friend, I wanted to express my overwhelming love and best wishes to them. Eventually, we all got drunk, and it was one of the most unforgettable moments of my life.
That’s the wedding ceremony I’m happy to tell you about.
Từ vựng hay:
- back then (idiom): khi ấy, lúc đó
ENG: at a particular time in the past that you are talking about - bow down to sb (idiom): bày tỏ sự kính trọng (cúi đầu)
ENG: to show respect to someone and agree that they are more powerful than you - laborious (a): khó nhọc, lao lực, tốn công sức
ENG: needing a lot of time and effort - ups and downs (idiom): thăng trầm
ENG: If someone or something experiences ups and downs, a mixture of good and bad things happens to him, her, or it - touched (a): xúc động
ENG: grateful for something kind that someone has done
Lược dịch:
Chà, lễ cưới mà tôi muốn chia sẻ với bạn là của người bạn thân nhất của tôi là Minh. đó là lần đầu tiên tôi làm phù rể.
Tôi và Minh là bạn thân từ nhỏ. Chúng tôi đã biết nhau hơn hai thập kỷ. Khi anh ấy mời tôi làm phù rể, tôi đã đồng ý ngay không chút do dự.
Chúng tôi đã có một ngày đáng nhớ và bận rộn, đó là vào tháng 10 năm ngoái. Thủ tục của buổi lễ khá thông thường, giống như những lễ khác: cô dâu và chú rể nói lời thề, cúi chào cha mẹ, chúc rượu, chụp ảnh với khách, v.v.
Vì chúng tôi gặp gỡ rất nhiều bạn bè nên chúng tôi đã biến đám cưới thành một bữa tiệc đoàn tụ lớn; Mọi người đã có khoảng thời gian tốt đẹp. Đó là một kỷ niệm đẹp. Lúc đầu, tôi khá lo lắng vì tôi chưa từng làm phù rể trước đây, và có vẻ như tôi sẽ có một ngày trọng đại. Trước buổi lễ, chúng tôi đã dày công trang trí và lên kế hoạch cho mọi thứ. Trong buổi lễ, cặp đôi kể lại hành trình yêu nhau của họ, họ đã gắn bó với nhau sau khi trải qua đủ mọi thăng trầm khiến tôi vô cùng cảm động và xúc động. Là bạn thân nhất của họ, tôi muốn bày tỏ tình yêu to lớn và những lời chúc tốt đẹp nhất đến họ. Cuối cùng, tất cả chúng tôi đều say khướt, và đó là một trong những khoảnh khắc khó quên nhất trong cuộc đời tôi.
Đó là lễ cưới mà tôi rất vui được kể cho bạn nghe.
Nguồn: Sách IELTS Speaking recent actual test