Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 cho câu hỏi Describe a small business that you would like to own

You should say:

  • what this business would be
  • how you would start/open this business
  • how you would run this business
  • and explain why you would like to run this kind of business.

Bài mẫu: 

I’ve always been interested in different kinds of handcrafted jewelry such as macrame, beading, Chinese Knot tying, and other kinds of knitting and stitching with a cord or wire. So I’m thinking I’d like to go into business selling and making that kind of jewelry.

It wouldn’t even have to be a big production, just a few people making and selling bracelets, necklaces, and other accessories. Maybe if we become popular and more people start buying our products we could even open a small shop and take special orders. We could also have classes, where we teach people how to make their own jewelry. I was thinking that my cousin could help me since she is quite good with her hands; I think she has some friends who are good at macramé so they could help also. We could put an ad in the newspaper or on the Internet and sell our wares that way. During holidays we’d travel around Vietnam and sell our jewelry at famous parks and places that tourists frequent. We’d each just make the thing that we’re best at so that we get a bunch of quality products in as short an amount of time as possible.

The main reason I’d start a business like this is because it’s something that I enjoy doing, and I don’t think I could work at a job that I don’t like.

Từ vựng hay:

  • handcrafted (a): được làm thủ công
    ENG: made using the hands rather than a machine
  • macrame (n): nghệ thuật thắt dây
    ENG: the art of joining pieces of string together in knots to form a decorative pattern, or something made this way
  • knitting (n): sự đan len
    ENG: the activity of knitting something, or a thing that is being knitted
  • stitching (n): đường khâu, mũi khâu
    ENG: a line or lines of thread that has been sewn in something
  • bracelet (n): vòng tay
    ENG: a piece of jewelry that is worn around the wrist or arm

Lược dịch:

Tôi đã luôn quan tâm đến các loại đồ trang sức thủ công khác nhau chẳng hạn như macrame, kết cườm, thắt nút Trung Quốc, và các kiểu thắt nút và khâu khác bằng dây bện thừng hoặc dây kim loại. Vì vậy, tôi đang nghĩ rằng tôi muốn kinh doanh bán và làm loại đồ trang sức đó.

Việc này thậm chí không cần phải là một cơ sở sản xuất lớn, chỉ cần một vài người làm và bán vòng tay, dây chuyền và các phụ kiện khác. Có thể nếu chúng tôi trở nên nổi tiếng và nhiều người bắt đầu mua sản phẩm của chúng tôi, chúng tôi thậm chí có thể mở một cửa hàng nhỏ và nhận các đơn đặt hàng đặc biệt. Chúng tôi cũng có thể tổ chức các lớp học, nơi chúng tôi dạy mọi người cách làm đồ trang sức của riêng họ. Tôi đã nghĩ rằng em họ của tôi có thể giúp tôi vì cô ấy khá khéo tay; Tôi cũng nghĩ rằng cô ấy có một số người bạn giỏi trong việc làm macrame nên họ cũng có thể giúp đỡ. Chúng tôi có thể đăng quảng cáo trên báo hoặc trên Internet và bán sản phẩm của mình theo cách đó. Trong những ngày lễ, chúng tôi đi du lịch khắp Việt Nam và bán đồ trang sức của mình tại những công viên nổi tiếng và những nơi mà khách du lịch thường lui tới. Mỗi người chúng tôi chỉ làm thứ mà chúng tôi giỏi nhất để có được nhiều sản phẩm chất lượng trong thời gian ngắn nhất có thể.

Lý do chính khiến tôi bắt đầu kinh doanh như thế này là vì đó là điều tôi thích làm và tôi không nghĩ mình có thể làm công việc mà mình không thích.

From IELTS Speaking – Mark Allen

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng