Từ vựng IELTS Writing & Speaking chủ đề SLEEP

Trong hành trình chinh phục IELTS Writing & Speaking, từ vựng đóng vai trò quan trọng. Chủ đề “Giấc Ngủ” không chỉ liên quan đến sức khỏe mà còn phản ánh cuộc sống hàng ngày. Blog này sẽ giúp bạn tìm hiểu từ vựng đa dạng về giấc ngủ, giúp bạn thể hiện ý một cách chính xác và sâu sắc trong cả viết lẫn nói.

Các từ liên quan đến giấc ngủ

Lưu ý:
  • Với những danh từ (noun), động từ (verb) …. được chia sẻ trong bài viết này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng trong cả Writing và Speaking 
  • Tuy nhiên, với những từ vựng mà mình lưu ý là thành ngữ (idiom) hoặc là từ vựng không trang trọng (informal) thì bạn chỉ sử dụng trong IELTS Speaking thôi nhé

1, sleep (noun)  /sliːp/

  • Định nghĩa: the resting state in which the body is not active and the mind is unconscious
  • Nghĩa Tiếng Việt: giấc ngủ
  • Ví dụ: You must be tired after all that driving – why don’t you have a little sleep?

2, to go to sleep (verb)

  • Định nghĩa: fall asleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ thiếp đi, tức là việc hành động ngủ không có chủ định từ trước
  • Ví dụ: When doing his homework, Lam goes to sleep

3, sleepy (adjective) /ˈsliː.pi/

  • Định nghĩa: tired and wanting to sleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: buồn ngủ
  • Ví dụ: I am surprised to find him so sleepy with regard to these bargains.

4, to be asleep /əˈsliːp/

  • Định nghĩa: sleeping or not awake
  • Nghĩa Tiếng Việt: đang ngủ
  • Ví dụ: I’m surprised to see you awake – ten minutes ago you were fast/sound asleep.

5, to fall asleep (verb)

  • Định nghĩa: to start to sleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: chìm vào giấc ngủ
  • Ví dụ: She usually falls asleep within ten minutes of going to bed.

6, to doze /dəʊz/ = sleep slightly (verb)

  • Định nghĩa: to have a short sleep, especially during the day
  • Nghĩa Tiếng Việt: chợp mắt
  • Ví dụ: He found his mother dozing by the fire.

7, drowsy /ˈdraʊ.zi/ (adj)

  • Định nghĩa: being in a state between sleeping and being awake
  • Nghĩa Tiếng Việt: buồn ngủ
  • Ví dụ: The tablets may make you feel drowsy.

8, to have an early night (verb)

  • Định nghĩa: go to bed later or earlier than usual.
  • Nghĩa Tiếng Việt:  đi ngủ sớm hơn bình thường
  • Ví dụ: I think I’ll have an early night today.

9, dream /driːm/ (noun)

  • Định nghĩa: a series of events or images that happen in your mind when you are sleeping
  • Nghĩa Tiếng Việt: giấc mơ
  • Ví dụ: I had a very strange dream about you last night.

10, to get a good night’s rest (verb)

  • Định nghĩa: a night in which one sleeps well.
  • Nghĩa Tiếng Việt: có được một đêm ngon giấc
  • Ví dụ: Get a good night’s sleep and you’ll feel better able to cope.

11, to get enough sleep (verb)

  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ đủ giấc
  • Ví dụ: Getting enough sleep isn’t only about total hours of sleep.

12, to take a nap (verb)

  • Định nghĩa: you rest, usually during the daytime
  • Nghĩa Tiếng Việt: chợp mắt/ làm một giấc ngủ ngắn
  • Ví dụ: Even when we just desperately want to curl up and take a nap.

13, to keep you up at night (verb)

  • Định nghĩa: prevent one from physically being able to fall asleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm bạn thức vào ban đêm
  • Ví dụ: No thanks, I never drink coffee after dinner as it keeps me up at night.

14, to bed down (verb)

  • Định nghĩa: to lie down somewhere, usually somewhere different from where you usually sleep, in order to go to sleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ (ở nơi không quen)
  • Ví dụ: We’ll have to wait till they bed down then walk through quiet.

15, to snooze /snuːz/ (verb)

  • Định nghĩa: to sleep lightly for a short time, especially somewhere other than in your bed
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn
  • Ví dụ: The dog’s snoozing in front of the fire.

16, snore (n) /snɔːr/ 

  • Định nghĩa: a very noisy breath while you are sleeping
  • Nghĩa Tiếng Việt: tiếng ngáy
  • Ví dụ: I could hear loud snores coming from Jim’s bedroom.

17, to snore /snɔːr/ (v)

  • Định nghĩa: to breathe in a very noisy way while you are sleeping
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngáy
  • Ví dụ: Sometimes my husband snores so loudly, it keeps me awake at night.

18, yawn /jɔːn/ (verb)

  • Định nghĩa: to open the mouth wide and take a lot of air into the lungs and slowly send it out, usually when tired or bored
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngáp
  • Ví dụ: I  can’t stop yawning – I must be tired.

19, your biological clock /baɪ.əˌlɒdʒ.ɪ.kəl ˈklɒk/ (noun)

  • Định nghĩa: your body’s natural habit of sleeping, eating, growing, etc. at particular times
  • Nghĩa Tiếng Việt: đồng hồ sinh học của cơ thể bạn
  • Ví dụ: Long-haul flights can seriously disrupt your biological clock.

20, to listen to soothing music (verb phrase)

  • Định nghĩa: hearing calming and gentle music, often to relax or unwind.
  • Nghĩa Tiếng Việt: nghe nhạc nhẹ
  • Ví dụ: After a long and stressful day at work, Sarah likes to listen to soothing music before bed to help her relax and fall asleep more easily.

21, to enhance memory (verb phrase)

  • Định nghĩa: strengthening the ability to remember information or experiences.
  • Nghĩa Tiếng Việt: tăng cường trí nhớ
  • Ví dụ: Regular exercise and a balanced diet rich in antioxidants can help enhance memory and cognitive function over time.

22, to impair brain function (verb phrase)

  • Định nghĩa: damage the normal functioning of the brain, leading to reduced cognitive abilities.
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm suy giảm chức năng não
  • Ví dụ: Prolonged sleep deprivation can impair brain function, causing difficulties in concentration, memory retention, and decision-making.

23, to avoid caffeine and alcohol before going to bed (verb phrase)

  • Định nghĩa: refraining from consuming drinks containing caffeine or alcohol prior to bedtime in order to promote better sleep.
  • Nghĩa Tiếng Việt: tránh caffeine và rượu trước khi đi ngủ
  • Ví dụ: In order to ensure a restful night’s sleep, it’s advisable to avoid consuming caffeine and alcohol at least a few hours before going to bed.

24, Sleepily (adv) /ˈsliː.pəl.i/

  • Định nghĩa: in a way that shows you are tired and want to sleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngái ngủ
  • Ví dụ: She stumbled to the door sleepily, rubbing her eyes.

25, Sleepless (adj)  /ˈsliːp.ləs/

  • Định nghĩa: without any sleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: mất ngủ
  • Ví dụ: I’ve spent so many sleepless nights worrying about him.

26, Oversleep (verb) /ˌəʊ.vəˈsliːp/

  • Định nghĩa: to sleep for longer than you intended to and so wake up late
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ quá giấc, dậy trễ
  • Ví dụ: I missed the bus this morning because I overslept again.

27, Turn in (phr.v)

  • Định nghĩa: to go to bed
  • Nghĩa Tiếng Việt: đi ngủ (có chủ đích)
  • Ví dụ: I usually turn in at about midnight.

28, Sleep in (phr.v) = Have a lie in

  • Định nghĩa: to sleep until later in the morning than you usually do
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ nướng
  • Ví dụ: Amelia is an early riser, but Gorda sleeps in whenever she can.

29, Go straight to sleep

  • Định nghĩa: go to sleep immediately
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ ngay lập tức sau một việc gì đó
  • Ví dụ: I usually go straight to sleep and actively avoid conversation.

30, A power-nap  /ˈpaʊə ˌnæp/ (noun)

  • Định nghĩa: a short sleep that you have during the day
  • Nghĩa Tiếng Việt: giấc ngủ ngắn giúp lấy lại năng lượng
  • Ví dụ: Taking a 20-minute power nap can boost your energy levels.

31, A catnap /ˈkæt.næp/ (noun)

  • Định nghĩa: a short sleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: giấc ngủ ngắn, thường là vào ban ngày
  • Ví dụ: Thomas Edison was famous for his ability to catnap anywhere.

32, To doze off (phr.v)

  • Định nghĩa: If you doze off, you start to sleep, especially during the day
  • Nghĩa Tiếng Việt: chợp mắt
  • Ví dụ: The office was so hot I nearly dozed off at my desk.

33, To nod off (phr.v)

  • Định nghĩa: to begin sleeping, especially not intentionally
  • Nghĩa Tiếng Việt: Ngủ gật
  • Ví dụ: After our busy day, we both sat and nodded off in front of the TV.

34, Tuck (someone) in /tʌk ɪn/

  • Định nghĩa: ​to make somebody feel comfortable in bed by pulling the covers up around them.
  • Nghĩa Tiếng Việt: ôm ấp, vỗ về một ai đó (thường là trẻ em) để chúng dễ ngủ.
  • Ví dụ: Daddy, if I go to bed now will you tuck me in?

35, A heavy sleeper (noun)

  • Định nghĩa: someone who does not wake up easily
  • Nghĩa Tiếng Việt: một người ngủ rất say
  • Ví dụ: You won’t wake him – he’s such a heavy sleeper.

36, A light sleeper (noun)

  • Định nghĩa: someone who is easily woken up by noise, etc.
  • Nghĩa Tiếng Việt: một người ngủ tỉnh
  • Ví dụ: She was a light sleeper who found it difficult to get back to sleep.

37, Sleep on back (verb)

  • Định nghĩa:  the sleeping position where an individual lies on their back while resting.
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ nằm ngửa
  • Ví dụ: Sleeping on your back is often recommended by healthcare professionals as it can help alleviate pressure on the spine and reduce the risk of developing wrinkles from facial contact with the pillow.

39, Sleep on stomach (verb)

  • Định nghĩa: the sleeping position where an individual lies face down on their stomach while sleeping.
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ nằm sấp
  • Ví dụ: Sleeping on your stomach might lead to strain on your neck and spine, so it’s generally advised to avoid this position to ensure better sleep quality.

40, Sleep on side (verb)

  • Định nghĩa: the sleeping position where an individual rests on their side, with the body curved in a fetal-like posture.
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ nằm nghiêng
  • Ví dụ: Many people find that sleeping on their side is the most comfortable position, especially if they use a pillow to support their head and maintain spinal alignment.

41, Full of energy (adj)

  • Định nghĩa: he power and ability to be physically and mentally active
  • Nghĩa Tiếng  Việt: tràn đầy năng lương
  • Ví dụ: After a beauty rest, I am full of energy

42, Lethargic /ləˈθɑː.dʒɪk/ (adj)

  • Định nghĩa: having little energy; feeling unwilling and unable to do anything
  • Nghĩa Tiếng Việt: uể oải
  • Ví dụ: in the mornings, I often feel lethargic

Các vấn đề liên quan đến giấc ngủ – Sleep-related problems

1, insomnia /ɪnˈsɒm.ni.ə/ ~ sleep deprivation (noun)

  • Định nghĩa: the condition of being unable to sleep, over a period of time
  • Nghĩa Tiếng Việt: chứng mất ngủ
  • Ví dụ: Because she suffers from insomnia, she always looks tired.

2, to stay up late (verb)

  • Định nghĩa: to go to bed later than usual
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ muộn
  • Ví dụ: We stayed up late to watch a film.

3, pull an all-nighter (idiom)

  • Định nghĩa: to stay up all night, especially to study or work
  • Nghĩa Tiếng Việt: thức trắng đêm để học hoặc làm việc
  • Ví dụ: She pulled an all-nighter to study for an exam.

4, to toss and turn (verb)

  • Định nghĩa: to move about from side to side or turn a lot in bed, especially because you cannot sleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: trở mình vì khó ngủ, cố chìm vào giấc ngủ
  • Ví dụ: I was tossing and turning all night.

5, sleep disorder (noun)

  • Định nghĩa: conditions that disturb your normal sleep patterns
  • Nghĩa Tiếng Việt: rối loạn giấc ngủ
  • Ví dụ: Some of the signs and symptoms of sleep disorders include excessive daytime sleepiness, irregular breathing or increased movement during sleep.

6, sleepwalking /ˈsliːpˌwɔː.kɪŋ/ (noun)

  • Định nghĩa: the act of getting out of bed and walking around while you are sleeping
  • Nghĩa Tiếng Việt: mộng du
  • Ví dụ: Sleepwalking is normal and children typically grow out of the habit around age 12.

7, a restless sleeper (noun)

  • Định nghĩa: an individual who has difficulty sleeping peacefully and often experiences tossing and turning, waking up frequently, or having disturbed sleep patterns.
  • Nghĩa Tiếng Việt: một người khó ngủ, hay trằn trọc, thao thức, tỉnh giấc giữa đêm
  • Ví dụ:  Despite trying various relaxation techniques and sleep aids, John remained a restless sleeper, constantly waking up throughout the night and feeling tired during the day.

8, crawl back in bed (verb)

  • Định nghĩa: return to bed after getting up
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ lại sau khi tỉnh giấc
  • Ví dụ: Jane woke up in the middle of the night to use the bathroom, and after a few minutes, she decided to crawl back in bed to catch a few more hours of sleep before morning.

Thành ngữ về giấc ngủ – Idioms about sleep 

1, Sleep like a log / rock 

  • Định nghĩa: to sleep very well, without being woken by any noises
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ say như chết
  • Ví dụ: I slept like a log – I didn’t even hear the thunderstorm.

2, Not sleep a wink 

  • Định nghĩa: to not sleep at all
  • Nghĩa Tiếng Việt: không thể chợp mắt
  • Ví dụ: I didn’t sleep a wink last night with all that noise.

3, Sleep like a baby 

  • Định nghĩa: describe having a really great nap or getting a full night’s sleep.
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ rất sâu và bình yên
  • Ví dụ: Try these simple guidelines and you will sleep like a baby.

4, Rise and shine /raɪz ənd ʃaɪn/

  • Định nghĩa: said to tell someone to wake up and get out of bed
  • Nghĩa Tiếng Việt: câu dùng để nói với ai đó khi tỉnh dậy, mang tính cổ vũ
  • Ví dụ: Wakey wakey, rise and shine!

5, An early bird /ən ˈɜrli bɜrd/

  • Định nghĩa: a person who gets up or arrives early, or who does something before other people do
  • Nghĩa Tiếng Việt: một người dậy sớm
  • Ví dụ: She isn’t an early bird by nature, but she’s been up before dawn every day for the past month.

6, Sleep tight

  • Định nghĩa: said especially to children before they go to bed to say that you hope they sleep well
  • Nghĩa Tiếng Việt: Chúc ngủ ngon
  • Ví dụ: Good night, Jenny. Sleep tight!

7, Get one’s beauty rest

  • Định nghĩa: the sleep that you need in order to feel and look healthy and attractive
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ sớm để hôm sau không bị ảnh hưởng đến nhan sắc (có bọng mắt, trông mệt mỏi…)
  • Ví dụ: I put this on my temples and in the middle of my forehead  to relieve headaches and stress, and get my beauty sleep.

8, Go out like a light

  • Định nghĩa: to go to sleep very quickly or to become unconscious very quickly
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ vào giấc rất nhanh 
  • Ví dụ: The first night I trialled the cream I didn’t get in until 3am. I was out with friends so I thought I’d go out like a light

9, Sound asleep

  • Định nghĩa: sleeping deeply
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngủ rất sâu
  • Ví dụ: Sometimes it is hard to wake me up when I’m sound asleep.

10, Get up on the wrong side of the bed

  • Định nghĩa: start the day in a bad mood, which continues all day long.
  • Nghĩa Tiếng Việt: tâm trạng không vui suốt cả ngày
  • Ví dụ: I’ve gotten up on the wrong side of the bed and everybody knows it

11, Get up at the crack of dawn

  • Định nghĩa: very early in the morning, especially at the time when the sun first appears
  • Nghĩa Tiếng Việt: dậy từ sớm tinh mơ
  • Ví dụ: As I live far away from my workplace, I have to get up at the crack of dawn every morning in order to go to work on time

12, Drift off to sleep

  • Định nghĩa: gradually fall asleep
  • Nghĩa Tiếng Việt: thiu thiu ngủ, trôi dần vào giấc ngủ
  • Ví dụ: It was only when he finally drifted off to sleep that the headaches eased.

13, Hit the sack

  • Định nghĩa: go to bed
  • Nghĩa Tiếng Việt: đi ngủ
  • Ví dụ: I’ve got a busy day tomorrow, so I think I’ll hit the sack.

14, A night owl /ˈnaɪt ˌaʊl/

  • Định nghĩa: a person who prefers to be awake and active at night
  • Nghĩa Tiếng Việt: cú đêm, người thức khuya
  • Ví dụ: My wife’s a night owl, but I like to be in bed by 10 o’clock.

Trên đây IELTS Thanh Loan đã cung cấp những từ vựng tiếng Anh chủ đề giấc ngủ (Sleep) rất bổ ích, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập. Hi vọng các kiến thức này, cũng như bộ tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề sẽ giúp ích bạn trong quá trình ôn luyện.

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng