Từ vựng IELTS Writing & Speaking chủ đề TRAVEL/ HOLIDAYS

Tiếp tục chuỗi các các bài chia sẻ về từ vựng theo các chủ đề trong IELTS, bài viết này sẽ gửi đến bạn hơn 60 từ vựng hay liên quan đến chủ đề Holiday. Bỏ túi 60 từ vựng “cực chất” này, bạn không chỉ ghi điểm trong mắt giám khảo mà còn tự tin “xách tiền lên và đi”, bỏ qua mọi rào cản giao tiếp khi đi du lịch đấy.

Các loại kỳ nghỉ – Types of holidays

Lưu ý:
  • Với những danh từ (noun), động từ (verb) …. được chia sẻ trong bài viết này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng trong cả Writing và Speaking 
  • Tuy nhiên, với những từ vựng mà mình lưu ý là thành ngữ (idiom) hoặc là từ vựng không trang trọng (informal) thì bạn chỉ sử dụng trong IELTS Speaking thôi nhé

1, A short break (noun)

  • Định nghĩa: a short vacation or holiday.
  • Nghĩa Tiếng Việt: kỳ nghỉ ngắn ngày 
  • Ví dụ: After that short break, we come back to the main programme.

2, Sightseeing /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ (noun)

  • Định nghĩa: the activity of visiting interesting places, especially by people on holiday
  • Nghĩa Tiếng Việt: đi tham quan chủ yếu nhằm mục đích đi và ngắm cảnh
  • Ví dụ: There was no time to go sightseeing in Seattle.

3, Package tour /ˈpæk.ɪdʒ ˌtʊər/ (noun)

  • Định nghĩa: a holiday at a fixed price in which the travel company arranges your travel, hotels, and sometimes meals for you
  • Nghĩa Tiếng Việt: kỳ nghỉ trọn gói
  • Ví dụ: We bought a cheap package tour to Spain and stayed in a big hotel by the sea.

4, Holiday of a lifetime (noun)

  • Định nghĩa: a special holiday that you are unlikely to repeat 
  • Nghĩa Tiếng Việt: kỳ nghỉ đặc biệt trong đời
  • Ví dụ: Before I am 30 years old, I should have a holiday of a lifetime so that I can enjoy the interesting tastes of life.

5, Self-catering /ˌself ˈkeɪtərɪŋ/  (noun)

  • Định nghĩa: (of a holiday) having cooking facilities available so that you can cook meals for yourself rather than having them provided for you
  • Nghĩa Tiếng Việt: kỳ nghỉ tự phục vụ đồ ăn 
  • Ví dụ: We decided to go for self-catering rather than stay in a hotel.

6, Wildlife safari /ˈwaɪldlaɪf səˈfɑːri/ (noun)

  • Định nghĩa: a holiday, often in Africa, to observe wild animals 
  • Nghĩa Tiếng Việt: chuyến đi thám hiểm động vật hoang dã 
  • Ví dụ: I am very passionate about animals, so my friends and I are going to have wildlife safari to Africa next week to find out more endangered animals.

7, Guided tour /ˌɡaɪdɪd ˈtʊər/ (noun)

  • Định nghĩa: a visit to a place such as a museum with a guide who explains facts about the place
  • Nghĩa Tiếng Việt: tour có hướng dẫn viên
  • Ví dụ: We are going for a guided tour around the Grand Canyon.

8, Backpacking  /ˈbækˌpæk.ɪŋ/ (noun)

  • Định nghĩa: the activity of travelling while carrying your clothes and other things that you need in a backpack, usually not spending very much money and staying in places that are not expensive
  • Nghĩa Tiếng Việt: du lịch bụi
  • Ví dụ: Can America be cheap enough for backpacking?

9, Leisure travel (noun)

  • Định nghĩa: a trip made to outside the usual environment for the main purpose of entertainment, holiday, recreation, relaxation, hobby, etc
  • Nghĩa Tiếng Việt: du lịch nghỉ dưỡng
  • Ví dụ: Leisure travel from cities across the state is still pretty good

10, Ecotourism /ˈiː.kəʊˌtʊə.rɪ.zəm/ (noun)

  • Định nghĩa: holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment
  • Nghĩa Tiếng Việt: du lịch sinh thái
  • Ví dụ: Costa Rica’s national parks have made it a center for ecotourism.

11, Adventure travel /ædˈvɛnʧər ˈtrævəl/ (noun)

  • Định nghĩa: a type of niche tourism, involving exploration or travel with a certain degree of risk (real or perceived)
  • Nghĩa Tiếng Việt: du lịch khám phá mạo hiểm
  • Ví dụ: Adventure travel may include activities such as mountaineering, trekking, bungee jumping, mountain biking

 12, Trekking /ˈtrɛkɪŋ/ (noun)

  • Định nghĩa: the activity of walking long distances on foot for pleasure
  • Nghĩa Tiếng Việt: du lịch với hành trình dài đến những nơi hoang dã
  • Ví dụ: We want to go trekking in the Himalayas.

Các địa điểm du lịch – Destinations of travel

1, Places of interest (noun)

  • Định nghĩa: sites of interest to tourists 
  • Nghĩa Tiếng Việt: địa điểm thu hút khách du lịch 
  • Ví dụ: The Great Wall of China is a renowned place of interest due to its rich history and remarkable architecture.

2, Holiday resort (noun)

  • Định nghĩa: a place where many people go for rest, sport, or another stated purpose
  • Nghĩa Tiếng Việt: khu nghỉ dưỡng
  • Ví dụ: I see splendid hotels at every holiday resort, and a motor show which offers more luxurious opportunities for providing comfortable travel than ever before

3, Tourist trap /ˈtʊə.rɪst ˌtræp/ (noun)

  • Định nghĩa: a crowded place that provides entertainment and things to buy for tourists, often at high prices 
  • Nghĩa Tiếng Việt: nơi nhiều khách du lịch đến và bóc lột khách du lịch (bằng cách lấy tiền đắt) 
  • Ví dụ: I wonder why tourist traps are such appealing places that visitors can spend a huge amount of money.

4, Picturesque village (noun)

  • Định nghĩa: attractive and interesting, and has no ugly or modern buildings.
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngôi làng rất đẹp 
  • Ví dụ: In 2005, they had bought a property in a picturesque village two miles away from their present home.

5, Out of season (prepositional phrase)

  • Định nghĩa: during the period when fewer people want to travel or have a holiday
  • Nghĩa Tiếng Việt: trái mùa 
  • Ví dụ: English seaside resorts out of season famously possess a melancholy charm

6, Breathtaking view of sth (noun)

  • Định nghĩa: an extremely beautiful view 
  • Nghĩa Tiếng Việt: cảnh đẹp ngoạn mục 
  • Ví dụ: A scenic elevator will give shoppers a breathtaking view of the malls different levels.

7, Holiday destination (noun)

  • Định nghĩa:  the place where someone is going for a holiday
  • Nghĩa Tiếng Việt: điểm đến
  • Ví dụ: Sa Pa is a quite popular holiday destination for both local residents and foreigners.

8, Stunning landscape (noun)

  • Định nghĩa: a visually captivating and scenic natural environment
  • Nghĩa Tiếng Việt: phong cảnh tuyệt vời của vùng nông thôn
  • Ví dụ: The picturesque beauty of New Zealand’s Fiordland National Park showcases stunning landscapes with its majestic fjords, waterfalls, and lush forests.

9, Far-off destination (noun)

  • Định nghĩa: a distant place
  • Nghĩa Tiếng Việt: điểm đến xa xôi
  • Ví dụ: Australia is a far-off destination, nonetheless I want to visit it.

10, Travel agent /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/ (noun)

  • Định nghĩa: a person or company that arranges tickets, hotel rooms, etc. for people going on holiday or making a journey
  • Nghĩa Tiếng Việt: đại lý du lịch
  • Ví dụ: We asked the travel agent if any discount fares were still available.

11, Hordes of tourists (noun)

  • Định nghĩa: a large group, multitude, number, etc.; a mass or crowd
  • Nghĩa tiếng việt: nhóm đông khách du lịch
  • Ví dụ: Hordes of tourists thronged the temple

12, In the middle of nowhere (prepositional phrase)

  • Định nghĩa: far away from any towns and cities and where few people live
  • Nghĩa Tiếng Việt: một nơi rất xa xôi và hẻo lánh và đó không phải là gần nơi có nhiều người sinh sống.
  • Ví dụ: He lives in a tiny house in the middle of nowhere.

13, Go off the beaten track (verb phrase)

  • Định nghĩa: in a place where few people go, far from any main roads and towns
  • Nghĩa Tiếng Việt: hững nơi hẻo lánh, vánh vẻ, ít người qua lại 
  • Ví dụ: The farmhouse we stayed in was completely off the beaten track.

Tính từ – Adjectives about travel 

1, Serene /səˈriːn/

  • Định nghĩa: peaceful and calm; worried by nothing
  • Nghĩa Tiếng Việt: thanh bình, yên bình
  • Ví dụ: Her eyes were closed and she looked very serene.

2, Stunning /ˈstʌn.ɪŋ/

  • Định nghĩa: extremely beautiful or attractive
  • Nghĩa Tiếng Việt: tuyệt vời, đáng kinh ngạc
  • Ví dụ: With a stunning view over the bay of Saint Tropez, the Avevo Botanical Garden is a beautiful place to learn about the region’s diverse plant life.

3, Mesmerizing /ˈmez.mə.raɪz/

  • Định nghĩa: very attractive, in a mysterious way, making you want to keep looking
  • Nghĩa Tiếng Việt: đầy mê hoặc
  • Ví dụ: He had the most mesmerizing blue eyes.

4, Intoxicate /ɪnˈtɒk.sɪ.keɪt/

  • Định nghĩa: to make someone excited, happy, and slightly out of control
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm say sưa
  • Ví dụ: Its landscape never fails to intoxicate me. 

5, Spectacular /spekˈtæk.jə.lər/

  • Định nghĩa: very exciting to look at
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngoạn mục, hùng vĩ, rất ấn tượng
  • Ví dụ: Niagara Falls is a spectacular waterfall in Canada.

6, Idyllic /ɪˈdɪl.ɪk/

  • Định nghĩa: An idyllic place or experience is extremely pleasant, beautiful, or peaceful
  • Nghĩa Tiếng Việt: bình dị
  • Ví dụ: I lived in an idyllic village in the Yorkshire Dales.

7, Exhilarating /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/

  • Định nghĩa: a thrilling and intense activity that generates a strong sense of excitement and adrenaline
  • Nghĩa Tiếng Việt: thú vị
  • Ví dụ:  Skydiving from a plane offers an exhilarating experience as you freefall through the open sky.

8, Majestic /məˈdʒes.tɪk/

  • Định nghĩa: beautiful, powerful, or causing great admiration and respect
  • Nghĩa Tiếng Việt: tráng lệ, oai nghiệm
  • Ví dụ: The majestic Montana scenery will leave you breathless.

9, Ancient /ˈeɪn.ʃənt/

  • Định nghĩa: of or from a long time ago, having lasted for a very long time
  • Nghĩa Tiếng Việt: cổ kính
  • Ví dụ: Ancient castles of Ba Na alway make me feel interested. 

10, Bustling /ˈbʌs.lɪŋ/

  • Định nghĩa: If a place is bustling, it is full of busy activity
  • Nghĩa Tiếng Việt: đông đúc, náo nhiệt
  • Ví dụ: This used to be a bustling city but a lot of people have moved away over recent years. 

11, Breathtaking /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/ 

  • Định nghĩa: extremely exciting, beautiful, or surprising
  • Nghĩa Tiếng Việt: ngoạn mục, ấn tượng
  • Ví dụ: The view from the top of the mountain is breathtaking.

12, Picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/

  • Định nghĩa: (especially of a place) attractive in appearance, especially in an old-fashioned way
  • Nghĩa Tiếng Việt: đẹp như tranh vẽ
  • Ví dụ: It’s not exaggerated to say that the scenery in Trang An is picturesque. 

13, Cosmopolitan /ˌkɒz.məˈpɒl.ɪ.tən/

  • Định nghĩa: containing or having experience of people and things from many different parts of the world
  • Nghĩa Tiếng Việt: có sự pha trộn giữa nhiều nền văn hóa
  • Ví dụ: New York is a highly cosmopolitan city.

14, Pristine /ˈprɪs.tiːn/

  • Định nghĩa: original and pure; not spoiled or worn from use
  • Nghĩa Tiếng Việt: nguyên sơ, thuần khiết
  • Ví dụ: They are not pristine remnants of a prehistoric era but are artifacts of centuries of forest exploitation by humans.

15, Lively /ˈlaɪv.li/

  • Định nghĩa: full of energy and enthusiasm; interesting and exciting
  • Nghĩa Tiếng Việt: sôi động
  • Ví dụ: They take a lively interest in their grandchildren.

16, A beautiful scenic spot (noun phrase)

  • Định nghĩa: a visually pleasing location with picturesque views;
  • Nghĩa Tiếng Việt: đó là một cảnh đẹp rực rỡ
  • Ví dụ: Italy is renowned for its beautiful scenic spots, featuring colorful coastal villages against the backdrop of the Mediterranean Sea.

17, A must-go place (noun phrase)

  • Định nghĩa: a destination that is highly recommended or essential to visit due to its exceptional appeal or significance
  • Nghĩa Tiếng Việt: địa điểm phải đến
  • Ví dụ: Vietnam is a must-go place for its iconic architecture and cultural importance.

Động từ chỉ các hoạt động khi đi du lịch – Travel activities 

1, To try/ sample local delicacies (verb phrase)

  • Định nghĩa: experience the cuisine of a particular place, often seeking out dishes that are traditional or unique to the region
  • Nghĩa Tiếng Việt: thưởng thức đặc sản địa phương
  • Ví dụ: While visiting Thailand, I made sure to try the local street food, like Pad Thai and Tom Yum soup

2, To go out at night (verb phrase)

  • Định nghĩa: engage in activities or explore the surroundings during the evening hours.
  • Nghĩa Tiếng Việt: đi chơi vào buổi tối
  • Ví dụ: In HCMC, it’s a must to go out at night and experience the vibrant nightlife of the city.

3, To buy souvenirs (verb phrase)

  • Định nghĩa: purchase mementos or items that represent the destination as keepsakes or gifts
  • Nghĩa Tiếng Việt: Mua quà lưu niệm
  • Ví dụ: I visited the Da Nang and bought some handcrafted jewelry as souvenirs for my family

4, To take pictures (verb phrase)

  • Định nghĩa: capture photographs of the surroundings, landmarks, and experiences during the trip
  • Nghĩa Tiếng Việt: chụp ảnh
  • Ví dụ: I took hundreds of pictures during my vacation in Paris to capture the beauty of the Eiffel Tower and the Louvre

5, To do some sunbathing (verb phrase)

  • Định nghĩa: the act of lying under the sun to get a tan or simply relax
  • Nghĩa Tiếng Việt: tắm nắng
  • Ví dụ: I spent the afternoon sunbathing on the sandy beaches of the Maldives, enjoying the warm sun and gentle breeze

6, To laze around on the sandy beach (verb phrase)

  • Định nghĩa:  relax and enjoy leisure time on the sandy beach
  • Nghĩa Tiếng Việt: nghỉ ngơi ở bãi biển
  • Ví dụ: During my Nha Trang getaway, I loved to laze around on the sandy beach, listening to the waves and feeling the soft sand beneath me.

7, To dive (verb phrase)

  • Định nghĩa: to jump into water, especially with your head and arms going in first, or to move down under the water
  • Nghĩa Tiếng Việt: lặn
  • Ví dụ: They ran to the pool, dived in, and swam to the other side.

8, To go sailing (verb phrase)

  • Định nghĩa: the sport or activity of using boats with sails
  • Nghĩa Tiếng Việt: chèo thuyền
  • Ví dụ: She loves to go sailing whenever she visits Nha Trang

9, To windsurf /ˈwɪndˌsɜːf/ (verb phrase)

  • Định nghĩa: to sail across water while standing on a board and holding onto a large sail
  • Nghĩa Tiếng Việt: lướt ván
  • Ví dụ: On holiday, the children go down to the water and windsurf all day long.

10, To water ski (verb phrase)

  • Định nghĩa: a sport in which you are pulled along the surface of the water by a boat, while balancing on a pair of skis
  • Nghĩa Tiếng Việt: trượt nước
  • Ví dụ: Learning how to water ski can be simple and fun by just following a few basic steps.

11, To take a sunset cruise (verb phrase)

  • Định nghĩa: embark on a boat journey specifically timed to witness the beauty of the setting sun
  • Nghĩa Tiếng Việt: đi ngắm mặt trời lặn
  • Ví dụ: In Santorini, the sunset cruise was a highlight of my trip, offering breathtaking views of the sun dipping below the horizon.

12, To enjoy bustling trade (verb phrase)

  • Định nghĩa: experience the liveliness and activity of local markets or shopping areas
  • Nghĩa Tiếng Việt: tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp
  • Ví dụ: Exploring the markets in Ben Thanh, I enjoyed the bustling trade and vibrant atmosphere as I haggled for souvenirs

13, Immerse oneself in nature (verb phrase)

  • Định nghĩa: fully engage with and experience the natural environment of a place
  • Nghĩa Tiếng Việt: hòa mình vào thiên nhiên
  • Ví dụ: During my hiking trip in the Sapa, I was able to immerse myself in nature, surrounded by breathtaking mountain landscapes

14, Soak up the sun/catch the sun (verb phrase)

  • Định nghĩa: bask in the sunlight, often for relaxation or to get a tan
  • Nghĩa Tiếng Việt: tắm nắng, đắm mình trong ánh mặt trời
  • Ví dụ: I often spent hours soaking up the sun and enjoying the warm tropical weather when I came back home.

Mặt lợi/ hại của việc đi du lịch – Pros and cons of travel 

1, To escape from the hustle and bustle of the fast-pace life (verb phrase)

  • Định nghĩa: get away from a busy and stressful lifestyle
  • Nghĩa Tiếng Việt: thoát khỏi cuộc sống hối hả và bận rộn
  • Ví dụ:  “I decided to take a weekend getaway to the countryside to escape from the hustle and bustle of the city 

2, To ease one’s mind (idiom)

  • Định nghĩa: calming or relaxing one’s thoughts and emotion
  • Nghĩa Tiếng Việt: thư giãn tâm trí
  • Ví dụ: A walk by the beach always helps to ease my mind and clear my thoughts.

3, To create/ generate employment opportunities (verb phrase)

  • Nghĩa Tiếng Việt: tạo công ăn việc làm, tạo cơ hội việc làm
  • Ví dụ: The opening of a new resort has created employment opportunities for the local community.

4, To widen horizon/ outlook about a new culture (verb phrase)

  • Định nghĩa:  expanding one’s knowledge and understanding of different culture
  • Nghĩa Tiếng Việt: mở mang tầm nhìn về một nền văn hóa mới
  • Ví dụ: Traveling to different countries can widen your horizon and expose you to diverse cultures.

5, To gain a deeper insight into other cultures (verb phrase)

  • Định nghĩa: acquiring a more profound understanding of various cultures
  • Nghĩa Tiếng Việt: có cái nhìn sâu sắc hơn về các nền văn hóa khác
  • Ví dụ: Living with a host family abroad allowed me to gain a deeper insight into their traditions and way of life.

6, To restore historical sites/ historical buildings (verb phrase)

  • Định nghĩa: preserving and repairing structures of historical significance
  • Nghĩa Tiếng Việt: bảo tồn lưu giữ các công trình lịch sử
  • Ví dụ: Efforts are being made to restore the historical buildings in the old town to their former glory.

7, To get away from it all (idiom)

  • Định nghĩa: to take a holiday to escape a busy or stressful lifestyle 
  • Nghĩa Tiếng Việt: thoát khỏi tất cả đi du lịch để giảm căng thẳng
  • Ví dụ: I’m planning to take a week off and go to the mountains to get away from it all.

8, To put one’s feet up/ to let my hair down (idiom)

  • Định nghĩa: to sit down and relax, especially with your feet raised and supported 
  • Nghĩa Tiếng Việt: thư giãn
  • Ví dụ: After a long week at work, I’m looking forward to putting my feet up and watching a movie.

9, To dispel the heat of summer (idiom)

  • Định nghĩa: alleviate the effects of hot weather
  • Nghĩa Tiếng Việt: xua tan cái nắng của mùa hè
  • Ví dụ: A dip in the cool pool helps to dispel the heat of summer.

10, To promote tourism image (verb phrase)

  • Định nghĩa: enhancing the reputation and appeal of a destination for tourists.
  • Nghĩa Tiếng Việt: quảng bá hình ảnh du lịch
  • Ví dụ: The tourism board launched a campaign to promote the city’s tourism image.

11, To promote/ spread local culture to international friends (verb phrase)

  • Định nghĩa: sharing and making known the cultural aspects of a region to people from other countries
  • Nghĩa Tiếng Việt: quảng bá văn hóa đại phương đến khách du lịch quốc tế
  • Ví dụ: The cultural exchange program aims to promote local culture to international students

12, To develop economy/ boost economy (verb phrase)

  • Nghĩa Tiếng Việt: phát triển nền kinh tế
  • Ví dụ: Investing in tourism infrastructure can help develop the local economy.

13, To bring about a real sense of pride and identity to communities (verb phrase)

  • Định nghĩa:  instilling genuine feelings of pride and cultural identity within a community
  • Nghĩa Tiếng Việt: dấy lên niềm tự hào dân tộc và bản sắc văn hóa trong cộng đồng
  • Ví dụ: The restoration of the historic landmarks brought about a real sense of pride to the local communities

14, To illegally exploit its ecological traits for individual benefits (verb phrase)

  • Định nghĩa:  unlawfully using the natural characteristics of an ecosystem for personal gain
  • Nghĩa Tiếng Việt: Khai thác hệ sinh thái một cách hợp pháp nhằm phục vụ các lợi ích cá nhân
  • Ví dụ: Poachers illegally exploit the ecological traits of wildlife for the illegal wildlife trade

15, To cause heavy traffic jam in main routes (verb phrase)

  • Định nghĩa: creating severe congestion on major roads.
  • Nghĩa Tiếng Việt: Gây tắc nghẽn giao thông
  • Ví dụ: During peak tourist season, the influx of visitors can cause heavy traffic jams in the main routes.

16, To destroy the natural habitats (verb phrase)

  • Định nghĩa: causing harm to the environments where organisms live naturally
  • Nghĩa Tiếng Việt: phá huỷ môi trường tự nhiên
  • Ví dụ: Deforestation can destroy the natural habitats of many wildlife species

17, To spoil the landscape (verb phrase)

  • Định nghĩa: damaging the visual beauty of a natural or built environment
  • Nghĩa Tiếng Việt: phá hỏng cảnh quan
  • Ví dụ: Improper development can spoil the landscape of a pristine area.

18, To lose local traditions (verb phrase)

  • Định nghĩa: the decline or abandonment of cultural customs and practices
  • Nghĩa Tiếng Việt: mất đi truyền thống địa phương
  • Ví dụ: As modernization takes over, some small villages are beginning to lose their unique local traditions.

19, To weaken the identity of local culture (verb phrase)

  • Định nghĩa: diminishing the unique characteristics of a local culture
  • Nghĩa Tiếng Việt: làm phai mờ bản sắc văn hóa địa phương
  • Ví dụ: The influx of global franchises can sometimes weaken the identity of local cultures.

20, To face severe weather conditions (verb phrase)

  • Nghĩa Tiếng Việt: đối mặt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt
  • Ví dụ: The mountaineers had to face severe weather conditions during their ascent.

Hi vọng rằng sau bài viết này, người học có thể mở rộng thêm vốn từ vựng của mình và sử dụng chúng thật tốt trong phần thi IELTS Writing & Speaking sắp tới.

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng