You should say:
- what that is
- where you can buy it
- how much it will cost
- and explain why you want to buy it from another country
Các sản phẩm (đặc biệt là hàng cao cấp) mà nhiều người muốn mua ở nước ngoài gồm:
- handbag: túi xách
- bracelet: vòng tay
- ring: nhẫn
- chain: dây chuyền
- belt: thắt lưng
- sunglasses: kính râm
- diamond: kim cương
- purse: ví nữ
- wallet: ví nam
- jewels: hàng trang sức
- wristwatch: đồng hồ đeo tay
Từ vựng mô tả đặc điểm của sản phẩm
- dandy: tuyệt vời
- mysterious: kỳ bí
- aristocratic: quý phái
- unparalleled/ incomparable: không gì sánh bằng
- indescribable: không thể tả được
- delicate: tinh xảo
- prestigious: có uy tín
- classy: có đẳng cấp
- dazzling: sáng chói
- avant-garde: hiện đại
- luxurious: sang trọng
Bài mẫu
Firstly, I feel that most luxury goods there are genuine and authentic. I believe that it is impossible for me to come across counterfeits, and the quality is reliable and trustworthy.
Besides, I also think that the price of luxury goods is affordable. Especially, when it comes to the sale season or promotion, I might buy them at a low price.
More importantly, I may have a wider range of selections in a foreign country. It is more likely that I will find some limited editions available, which is rare in my country. Normally, they have new arrivals available earlier as well. So, it is really advantageous.
One more to add, they provide door-to-door service. They promise that the ordered items will be delivered overnight, which vastly meets the consumers’ expectations. And besides, we can escape from the crowds and fatigue of getting around and shopping, so it is time-saving and energy-saving. With a click of my mouse, shopping is just as easy as it sounds
In summary, those are the reasons why I want to buy luxury goods from another country.
Từ vựng hay:
- genuine (a): thật, không phải nhân tạo
ENG: If something is genuine, it is real and exactly what it appears to be - come across sth/sb (phr.v): tình cờ bắt gặp
ENG: to find something by chance - counterfeit (n): giả
ENG: something that is made to look like the original of something else, usually for dishonest or illegal purposes - trustworthy (a): đáng tin cậy
ENG: able to be trusted - door-to-door service (n): dịch vụ nhận hàng, vận chuyển và giao hàng tận tay người nhận
ENG: door-to-door delivery - meet sb’s expectation (collocation): đáp ứng mong đợi của ai
ENG: To be as good as or have the qualities that someone predicted, expected, or hoped for - fatigue (n): sự mệt mỏi
ENG: extreme tiredness
Lược dịch:
Đầu tiên, tôi cảm thấy rằng hầu hết các mặt hàng xa xỉ ở đó đều là hàng thật và chính hãng. Tôi tin rằng tôi không thể bắt gặp hàng giả, và chất lượng là đáng tin cậy.
Bên cạnh đó, tôi cũng cảm ơn vì giá cả của hàng xa xỉ là phải chăng. Đặc biệt, khi đến mùa giảm giá hoặc khuyến mãi, tôi có thể mua chúng với giá thấp.
Quan trọng hơn, tôi có thể có nhiều lựa chọn hơn ở nước ngoài. Có nhiều khả năng là tôi tìm thấy một số phiên bản giới hạn, rất hiếm ở nước tôi. Thông thường, họ cũng có hàng mới đến sớm hơn. Vì vậy, nó thực sự là thuận lợi.
Thêm một điều nữa, họ cung cấp dịch vụ tận nơi. Họ hứa rằng các mặt hàng đã đặt sẽ được giao trong đêm, đáp ứng rất nhiều mong đợi của người tiêu dùng. Và bên cạnh đó, chúng ta có thể thoát khỏi đám đông và sự mệt mỏi khi đi lại và mua sắm, vì vậy tiết kiệm thời gian và tiết kiệm năng lượng. Với một cú nhấp chuột, mua sắm thật dễ dàng
Tóm lại, đó là những lý do tại sao tôi muốn mua hàng xa xỉ từ một quốc gia khác.
Nguồn: Sách IELTS Speaking recent actual test