Câu hỏi và Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1 cho chủ đề Birds

1) Are there many birds near your home?

Yes, there are, but you usually can only hear them sing in the early morning. There are also a lot of sparrows flying around and pigeons on the roof of my apartment building.

Từ vựng hay:

  • sparrow (n): chim sẻ
    ENG: a small, grey-brown bird that is especially common in towns

Lược dịch:

Có, nhưng bạn thường chỉ có thể nghe thấy chúng hót vào sáng sớm. Ngoài ra còn có rất nhiều chim sẻ bay xung quanh và chim bồ câu trên mái nhà trong khu chung cư của tôi.

2) How do you feel about birds?

I think some birds can be beautiful, and I enjoy listening to their singing. They’re so small and sweet. They really help me to leave this world for a while as I look at them flying about so gracefully.

Other answers:

Yeah, they can be good companions but my main problem with them is that they tend to poo all over when you let them out to fly around. They can also be loud for no reason at all. They are good pets because they are easy to maintain.

No, actually I hate birds… small cute birds are okay, as long as they are outside, but I hate birds. I think I have a bird phobia. My heart starts pounding every time I walk by the parrots in the pet store (they are not caged or chained or anything, they just sit on their little tree freely). Birds freak me out.

Từ vựng hay:

  • gracefully (adv): duyên dáng
    ENG: in a smooth, relaxed, attractive way
  • good companions (n): người bạn đồng hành tốt
  • poo (v): đi nặng
    ENG: to pass solid waste from the body
  • phobia (n): nỗi ám ảnh
    ENG: a type of anxiety disorder (= a mental illness that makes someone very worried and affects their life) that involves an extreme fear of something
  • freak sb out (phr.v): cảm giác hốt hoảng, hoảng sợ
    ENG: become or cause someone to become extremely emotional

Lược dịch:

Tôi nghĩ một số loài chim có thể đẹp và tôi thích nghe tiếng hót của chúng. Chúng rất nhỏ và đáng yêu. Chúng thực sự giúp tôi thoát khỏi thế giới này một lúc khi tôi nhìn chúng bay lượn thật duyên dáng.

Vâng, chúng có thể là những người bạn đồng hành tốt nhưng vấn đề chính của tôi với chúng là chúng có xu hướng đi ngoài khắp người khi bạn thả chúng ra ngoài để bay xung quanh. Chúng cũng có thể tạo tiếng ồn mà không có lý do gì cả. Chúng là vật nuôi tốt vì chúng dễ nuôi.

Không, thực ra tôi ghét chim… những con chim nhỏ dễ thương cũng được, miễn là chúng ở bên ngoài, nhưng tôi ghét chim. Tôi nghĩ mình mắc chứng sợ chim. Tim tôi bắt đầu đập thình thịch mỗi khi tôi đi ngang qua những chú vẹt trong cửa hàng thú cưng (chúng không bị nhốt trong lồng hay bị xiềng xích hay bất cứ thứ gì, chúng chỉ tự do ngồi trên cái cây nhỏ của mình). Những chú chim làm tôi thực sự hoảng sợ.

3) How do Vietnamese people feel about birds?

Just go to a park and you will see that Vietnamese people really like birds. They love to keep them as pets and fill their houses with them.

Từ vựng hay

  • fill sb/sth with sth: bao phủ ai đó hay thứ gì đó bởi một cái gì đó
    ENG: to cause a person, place, or period of time to have a lot of something

Lược dịch:

Chỉ cần đi đến một công viên và bạn sẽ thấy rằng người Việt Nam rất thích chim. Họ thích nuôi chúng như thú cưng và lấp đầy ngôi nhà của họ với chúng.

4) Do any birds have any particular significance in Vietnam?

The Phoenix, which although is mythological, is a bird that has particular significance in Vietnam. It is a sign of good fortune and blessing.

Từ vựng hay:

  • phoenix (n): phượng hoàng
    ENG: in ancient stories, an imaginary bird that set fire to itself every 500 years and was born again, rising from its ashes (= the powder left after its body has been burned)
  • mythological (a): thần thoại
    ENG: relating to, based on, or appearing in myths or mythology

5) Do you think birds should be protected?

Well, I think birds, like any other animal, need to be protected if they become an endangered species. They really have a hard time protecting themselves and if they were gone, something special would be missing from life.

Lược dịch:

Chà, tôi nghĩ chim, giống như bất kỳ loài động vật nào khác, cần được bảo vệ nếu chúng trở thành loài có nguy cơ tuyệt chủng. Chúng thực sự gặp khó khăn trong việc tự bảo vệ mình và nếu chúng biến mất, cuộc sống sẽ thiếu đi một điều gì đó đặc biệt.

6) How can they be protected?

We can protect birds by raising awareness about their situation, and by not buying endangered species, or destroying their habitats. We also need to keep an eye on the environment, which is their habitat. 

Từ vựng hay:

  • keep your/an eye on sth/sb (idiom): để mắt tới
    ENG: to watch or take care of something or someone:

Lược dịch:

Chúng ta có thể bảo vệ các loài chim bằng cách nâng cao nhận thức về tình trạng của chúng và không mua các loài có nguy cơ tuyệt chủng hoặc phá hủy môi trường sống của chúng. Chúng ta cũng cần để mắt đến môi trường, đó là môi trường sống của chúng.

7) Do Vietnamese people like raising (keeping) pet birds?

Yes, many people like to keep birds as pets. They like listening to the birds sing, and some birds can even be taught how to talk. Birds are great pets. They are so cute and sweet.

Lược dịch:

Có, nhiều người thích nuôi chim làm thú cưng. Họ thích nghe chim hót, và một số loài chim thậm chí có thể được dạy cách nói chuyện. Chim là thú cưng. Chúng rất dễ thương và ngọt ngào.

8) Is bird-watching popular in Vietnam?

If people have the time and the money and can get to a location that has a lot of birds, then people will do it, but unfortunately, that is not the case here in Vietnam.

Lược dịch:

Nếu mọi người có thời gian và tiền bạc và có thể đến một địa điểm có nhiều chim, thì mọi người sẽ làm điều đó, nhưng tiếc là điều đó không xảy ra ở Việt Nam.

From IELTS Speaking – Mark Allen

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng