1) Do you like shopping?
No, I actually don’t like shopping. I hate making decisions, and it irritates me to spend all that time looking for what I want. It irritates me even more if it’s too expensive on top of that!
Other answers:
I hate shopping. I don’t see how women can find it enjoyable. I buy stuff I need from Shopee, no people, no waiting in line to pay, no shop staff, no parking.
I absolutely love shopping! It’s like my drug. It makes me feel good. I love fashion so it’s cool to see what everyone is wearing, showing and buying.
Từ vựng hay:
- irritate (v): làm phát cáu, chọc tức
ENG: to annoy somebody, especially by something you continuously do or by something that continuously happens
Lược dịch:
Không, tôi thực sự không thích mua sắm. Tôi ghét phải đưa ra quyết định và tôi cảm thấy khó chịu khi dành toàn bộ thời gian đó để tìm kiếm những gì mình muốn. Tôi thậm chí còn khó chịu hơn nếu nó quá đắt!
Tôi ghét mua sắm. Tôi không thấy làm thế nào phụ nữ thấy việc mua sắm thú vị nhỉ. Tôi mua những thứ tôi cần từ Shopee, không có người, không phải xếp hàng chờ thanh toán, không có nhân viên cửa hàng, không có bãi đậu xe.
Tôi rất thích mua sắm! Tôi nghiện mua sắm luôn ý. Nó khiến tôi thấy thoải mái. Tôi yêu thời trang nên thật tuyệt khi xem mọi người đang mặc gì, trưng bày gì và mua gì.
2) Are there many shops near where you live?
Yes, but only small shops, which sell all kinds of curious things, no big shopping malls. I think there is going to be a shopping center opening up soon near where I live and that should be nice.
Từ vựng hay:
- curious (adj): lạ và dị, lặt vặt
ENG: strange and unusual
Lược dịch:
Có, nhưng chỉ có những cửa hàng nhỏ, bán đủ thứ lặt vặt, không có trung tâm thương mại lớn. Tôi nghĩ rằng sắp có một trung tâm mua sắm mở cửa gần nơi tôi sống và điều đó thật tuyệt.
3) Who usually does the shopping in your home?
My mum does the shopping, and sometimes I go along too. Sometimes I have to go out and do the shopping and I enjoy haggling with the vendors. I look forward to it.
Từ vựng hay:
- haggle with SO about/over ST (phr.v): mặc cả
ENG: to argue with somebody in order to reach an agreement, especially about the price of something - vendor (noun phrase): người bán hàng
ENG: a person who sells things, for example food or newspapers, usually outside on the street
Lược dịch:
Mẹ tôi thường đi mua sắm, và thỉnh thoảng tôi cũng đi cùng. Đôi khi tôi phải ra ngoài mua sắm và tôi thích mặc cả với những người bán hàng. Tôi mong đợi nó.
4) Do you have a regular time to go shopping?
For some things, yes – for example, my mum goes food shopping twice a week, but I only go shopping for clothes when I feel like it.
Lược dịch:
Đối với một số thứ thì có. Ví dụ, mẹ tôi đi mua đồ ăn hai lần một tuần, nhưng tôi chỉ đi mua quần áo khi tôi cảm thấy thích.
5) What things do you usually buy when you go shopping?
I buy too much jewelry, and peculiar hats that I will never wear, and lots of scarves. It’s hard for me to make decisions on what to buy when it’s anything real big or costly.
Từ vựng hay:
- peculiar (a): kỳ dị, khác thường, đặc biệt
ENG: strange or unusual, especially in a way that is unpleasant or makes you worried
Lược dịch:
Tôi mua quá nhiều đồ trang sức, những chiếc mũ đặc biệt mà tôi sẽ không bao giờ đội, và rất nhiều khăn quàng cổ. Thật khó để tôi đưa ra quyết định nên mua thứ gì khi nó thực sự lớn hoặc đắt tiền.
6) Do you prefer shopping in small shops or big supermarkets and department stores?
I prefer shopping in small shops because you can find more unusual things and they come cheaper, too. I like to get to know the owners and sometimes they will cater to me a bit.
Từ vựng hay:
- cater to somebody/ something (phrasal verb): chăm sóc
ENG: to provide the things that a particular type of person wants, especially things that you do not approve of
Lược dịch:
Tôi thích mua sắm ở các cửa hàng nhỏ hơn vì bạn có thể tìm thấy nhiều thứ khác thường hơn và chúng cũng rẻ hơn. Tôi muốn làm quen với những người chủ và thỉnh thoảng họ sẽ phục vụ tôi tốt hơn một chút.
From IELTS Speaking – Mark Allen