1. Have you received any handmade gifts?
Yes. I really love to be gifted handmade things. I received a beautiful wool scarf made by my best friend last year for my birthday. I think that choosing the right gift for your loved one can be difficult, and you absolutely want your choices to become useful instead of serving no purpose. Then at that time, handmade gifts are the best choice. This kind of present is an expression of love and also shows how important that person is that you spend your time and effort to create a unique thing for him or her.
Good vocabularies:
- To love to be gifted (phrase): thích được tặng quà – ENG: to like to receive gifts from others
- To serve no purpose (phrase): không có mục đích, giá trị – ENG: be pointless or useless
- An expression of love (noun phrase): một cách thể hiện tình yêu – ENG: a way to show love
- Unique (adj): đặc biệt – ENG: special
Tạm dịch:
Có tôi rất thích nhận những món quà tự làm. Tôi nhận được một cái khăn len rất đẹp tự đan bởi bạn thân trong sinh nhật năm ngoái. Tôi nghĩ rằng chọn được món quà đúng với sở thích của một người rất khó, và bạn chắc hẳn muốn rằng món quà bạn tặng sẽ được sử dụng hữu ích thay bằng chẳng có giá trị gì cả. Trong tình huống đó, những món quà tự làm là sự lựa chọn tốt nhất vì bạn đã dành thời gian và nỗ lực để tạo ra thứ duy nhất cho bạn mình.
2. Do you prefer store bought gifts or handmade?
Actually, I always choose handmade products to present to my friends or my family members. However, my busy schedules prevent me from spending time doing them by myself. Therefore, I usually buy gifts from stores that customize my orders, not souvenir shops that sell massive products.
Từ vựng hay:
- To present (verb): tặng quà – ENG: to give someone gift
- To prevent somebody from (phrasal verb): ngăn ai làm việc gì – ENG: to stop somebody from doing something
- To customize (verb): làm theo yêu cầu – ENG: to make something according buyer’s need
- Massive product (noun phrase): sản phẩm sản xuất hàng loạt với số lượng lớn – ENG: product is made by machine with huge quantity
Tạm dịch:
Thực tình mà nói thì tôi luôn chọn những món quà tự làm để tặng bạn hoặc thành viên trong gia đình. Tuy nhiên do tôi khá bận rộn nên thường tôi không tự làm, mà tôi sẽ đặt ở các cửa hàng để làm sản phẩm đó theo yêu cầu thay bằng việc mua những đồ sản xuất hàng loạt.
3. Who is better at making handicraft, boys or girls?
Well. It’s such an interesting question. As far as I am concerned, handicrafts or handmade things are usually considered feminine. However, from my perspective, girls and boys have the same position for this kind of work because of their consistency and meticulousness which can be shown in preparing gifts for their love or certain purposes.
Từ vựng hay:
- As far as I concern (phrase): theo những gì tôi biết – ENG: according to my knowledge
- Feminine (adj): thuộc nữ giới – ENG: to be typical of or suitable for women only
- From my perspective (phrase): từ quan điểm của tôi – ENG: in my opinion
- To have the same position (verb phrase): có cùng vị trí/ bình đẳng – ENG: it means that something is equal
- Consistency (noun): sự kiên trì – ENG: always follow and focus on something
- Meticulousness (noun): sự tỉ mỉ – ENG: very careful and pay attention to every detail
Tạm dịch:
Câu hỏi này khá thú vị đấy. Theo tôi nghĩ các đồ thủ công, đồ bằng tay này thường thuộc về các bạn nữ. Tuy nhiên, nam và nữ đều có thể làm những sản phẩm này vì chúng đều có thể thể hiện sự kiên trì cũng như tỉ mỉ của bạn trên món quà mà bạn chuẩn bị cho người yêu của mình, hoặc cho mục đích nào đó.
4. What kinds of traditional handicrafts are there in your country?
My country has a great reputation for traditional handicraft products and villages. There are five typical types of handicrafts, namely pottery, mat weaving, silk weaving, wood-carving and bronze casting. People may have no difficulty finding shops that sell all those kinds of products on the streets, they show up every corner. Foreign visitors also love to buy these as souvenirs to mark their memorable trip in Vietnam.
Từ vựng hay:
- To have a great reputation for sth (verb phrase): nổi tiếng về cái gì – ENG: very popular
- Typical (adj): tiêu biểu, điển hình – ENG: something is special
- To have no difficulty to do something (expression): để làm việc gì đó không có khó khăn gì – ENG: it is easy to do something
- To show up every corner (expression): xuất hiện ở khắp mọi nơi – ENG: it means that something is everywhere
- To mark (verb): đánh dấu – ENG: to make a special point
- Memorable (adj): đáng nhớ – ENG: something is valuable to remember
Tạm dịch:
Đất nước của tôi rất nổi tiếng với những đồ thủ công mỹ nghệ truyền thống và cả những ngôn làng sản xuất chúng nữa. Có năm loại đồ thủ công mỹ nghệ chính, đó là đồ gốm, dệt sợi, dệt lụa, chạm khắc gỗ và đúc đồng. Mọi người co thể dễ dàng tìm thấy những cửa hàng bán các đồ trên ở trên phố, chúng xuất hiện ở rất nhiều ngóc ngách khác nhau. Khách du lịch quốc tế có thể thích mua những sản phẩm này như đồ lưu niệm để ghi nhớ về một chuyến đi tuyệt vời đến Việt nam.
5. What are the differences between handicrafts and products made by machines?
The big difference between these two kinds of products is their uniqueness. Machine-made products will have the same look because they come from the same molds. However, the man-made ones are made by hand and they often get a little different look compared to the same product by the same maker.
Từ vựng hay:
- Uniqueness (noun): sự đặc biệt – ENG: something bears the special characteristic
- Machine-made (noun phrase): sản xuất bằng máy – ENG: made by machine
- Man-made (noun phrase): sản xuất bằng tay/ sản xuất bởi con người – ENG: made by human
- Mold (noun): cái khuôn – ENG: a container with a particular shape
Tạm dịch:
Sự khác nhau lớn nhất giữa hai loại sản phẩm đó là sự đặc biệt. Những sản phẩm được làm từ máy móc có bề ngoài giống nhau bởi vì chúng được đúc từ một khuôn. Tuy nhiên, một sản phẩm mà được làm bằng tay thì thường nhìn khác một chút so với những sản phẩm khác dù cho cùng một người làm.
6. Will handicrafts disappear or be replaced by machine made products in the future?
Well. That is an interesting question. From my point of view, massive products cannot replace handicrafts in the future. The reason for that is that handmade products bear sophisticated patterns that no machine-made ones can compare to. Furthermore, people still have a love for handicrafts. Therefore, when there is demand, there will be supply.
Từ vựng hay:
- To bear (verb): chứa đựng, mang tính chất – ENG: have something in itself
- Sophisticated (adj): tinh tế – ENG: made in a complicated way
- Pattern (noun): đặc điểm, tính chất – ENG: character
- To have a love for something (expression): có tình yêu hoặc nhu cầu, quan tâm đến cái gì đó – ENG: have a concern or demand for something
- Handicraft (noun): đồ thủ công mỹ nghệ – ENG: something is made by hands in complicated way
Tạm dịch:
Câu hỏi này hay đấy. Theo quan điểm của tôi thì những sản phẩm sản xuất hàng loạt không thể nào thay thế sản phẩm thủ công được. Lý do đó là những sản phẩm sản xuất hàng loạt có những đặc điểm phức tạp mà những sản phẩm làm bằng máy không thể so sánh được. Thêm vào đó, mọi người thường rất thích những sản phẩm tự làm. Chính vì thế, khi có nhu cầu thì sẽ có nguồn cung thôi.
7. Have you received anything that was made by the giver?
Yes. I really love to be gifted handmade things. I received a beautiful wool scarf made by my best friend because my friend was so thoughtful when presenting me with that scarf. She totally understood my sense of fashion and my needs. I was eager for a purple wool scarf or a wool cardigan for that winter and my friend knew me so well. I was so moved when receiving it. Because it looked gorgeous with a hot trend violet color and bore my friend’s love and her meticulousness for me.
Từ vựng hay:
- Thoughtful (adj): thấu đáo, tận tình – ENG: very care about other people
- Sense of fashion (noun phrase): cảm nhận về thời trang – ENG: the way you think about fashion
- To be eager for (phrasal verb): ham muốn cái gì đó – ENG: have a desire for something
- To be moved (verb): bị xúc động – ENG: have strong feeling
- Gorgeous (adj): rực rỡ, lộng lẫy – ENG: very beautiful
Tạm dịch:
Tôi rất thích những thứ tự làm. Tôi đã nhận được một cái khăn tự đan bởi bạn thân vì bạn tôi đã rất cẩn thận khi tặng tôi cái áo đó. Cô ý rất nhiều gu thời trang và thứ tôi cần. tôi rất thích một chiếc khăn len màu tím hoặc áo cardigan đan vào mùa đông và bạn tôi biết rõ điều này và tôi đã rất xúc động khi nhận được món quà này. Bởi vì nó nhìn rất đẹp với màu tím đang nổi và mang theo tình yêu cũng như sự tỉ mỉ của bạn tôi.