1. Do you have any hobbies?
Well, everyone has their own leisure pursuits, and mine is reading. The book I’m reading at the moment is The Godfather by renowned author Mario Puzo. It’s a classic, really, and I’d really recommend it.
Từ vựng:
- Leisure pursuit (noun): hobby – sở thích
- renowned (adj): nổi tiếng
Dịch:
Mỗi người đều có những sở thích riêng của mình và với tôi thì đó là việc đọc sách. Cuốn sách tôi đang đọc tại thời điểm này là The Godfather của tác giả rất nổi tiếng mang tên Mario Puzo. Đó là một cuốn sách hay và tôi thực sự nghĩ bạn nên đọc.
2. Is it important to have a hobby?
Definitely! I mean nowadays life is getting more and more hectic, so people are constantly under an enormous amount of stress. That’s why it’s necessary to get into some recreational activities to unwind and just forget about life for a minute, you know.
Từ vựng:
- Hectic (adj): busy
- Be under an enormous amount of stress (phrase): have to suffer from a lot of stress
- Unwind (verb): To relax
Dịch:
Chắc chắn rồi. Ngày nay cuộc sống ngày càng trở nên bộn bề nên mọi người phải chịu nhiều áp lực hơn rất nhiều. Đó là lý do vì những những hoạt động giải trí có thể giúp họ nghỉ ngơi và quên đi những vất vả trong cuộc sống.
3. Is it harmful to spend too much time on a hobby?
Yes, I believe spending excessive time on a hobby may have an adverse effect on people. You may end up not having enough time for your priorities like family or work. For example, it’s easy for me to lose myself in books and neglect the deadlines at work.
Từ vựng:
- End up doing something (phrase): to be in a particular place or state after doing something or because of doing it
- Have an adverse effect on st (phrase): have a negative effect on st
Dịch:
Vâng tôi tin rằng việc dành nhiều thời gian vào một hoạt động giải trí sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến chúng ta. Bạn có thể không dành đủ thời gian cho những ưu tiên khác như gia đình hay công việc. Ví dụ như tôi đã hoàn toàn quên đi bản thân mình mỗi khi đọc sách và đôi khi quên luôn cả những deadlines trong công việc.
4. What free-time activities would you like to try in the future?
I would love to have a crack at extreme sports in the future, maybe ski-diving. It looks like a blast and I think I will get a real kick out of free falling from enormous heights.
Từ vựng:
- Have a crack at (phrase): to try to do something although you are not certain that you will succeed
- Blast (noun): a thrill
- Get a real kick out of (doing) something (phrase): it means to enjoy something very much
Dịch:
Tôi thích thử một số môn thể thao mạo hiểm trong tương lai như môn trượt ván chẳng hạn. Nó có thể khá đáng sợ nhưng tôi rất thích việc rơi tự do từ trên cao xuống.