You should say:
- Where you got it
- Do you often dress it
- When you wear it
- And explain why it is your favorite clothing.
Bài mẫu tham khảo
I would like to tell you about a piece of clothing that I prefer to wear in the past/ one valuable present I received which is a beautiful dress.
This is a dress in yellow and white colors. It is made of light fabrics which totally suits an energetic girl like me. When I was a little girl, my family was poor and my parents couldn’t afford to buy new clothes for me, so the dress was a hand – me- down as a birthday gift from my sister. I can say that it absolutely goes out of fashion and is quite old now with several tears in the front. It was a dress that I only wore on some special occasions when I needed to get dressed up such as Tet holiday or the beginning day at school and I usually mixed it with sandals. However, if I wear it now, I cannot be a fashion icon at all, that’s for sure.
You know, I have been really into this dress because it was my first dress I’ve ever received on my birthday, and it was more special because it came from my sister who I always had sibling rivalry with, which surprised me most. Honestly, even though it is an old dress now, at that time, it was still a fashionable item and I have to say that my sister had an eye for fashion for her choice. I still like it but I need to put it in my wardrobe as a memory because it is too tied and worn out now.
All in all, I believe that this dress has effects on my fashion gout about mixing and matching outfits.
Từ vựng hay
- Light fabrics (noun): Materials used for making clothes which are light – Tiếng Việt: Vải thoáng/nhẹ
- Hand – me – down (adj): no longer wanted by the original owner – Tiếng Việt: (Quần áo) cũ của anh chị để lại cho em
- Go out of fashion (verb) = Old fashioned (adj): not modern; no longer fashionable – Tiếng Việt: Lỗi mốt
- Fashion icon (noun): a famous person or thing that people admire and see as a symbol of fashion – Tiếng Việt: Biểu tượng thời trang
- Get dressed up ~ Dress up (verb phrase): to wear clothes that are more formal than those you usually wear – Tiếng Việt: Ăn mặc chỉn chu
- Fashionable item (noun): Clothes which follow a style that is popular at a particular time – Tiếng Việt: Món đồ thời trang
- Have an eye for fashion (idiom): to be able to judge if things look attractive or fashionable – Tiếng Việt: Có con mắt thời trang
- Fashion gout (noun): Gu thời trang
- Mix and match (idiom): to combine things in different ways for different purposes – Tiếng Việt: Phối đồ
Tạm dịch tiếng Việt
Tôi muốn nói về một món đồ mà tôi rất thích mặc trong thời gian trước đó.
Đó là một cái váy có màu vàng và trắng, làm bằng vải rất nhẹ và thoáng, điều mà thực sự hợp với một đứa con gái hiếu động như tôi. Khi tôi còn nhỏ, gia đình tôi rất nghèo và bố mẹ thì không thể luôn mua được quần áo mới cho tôi, vậy nên cái váy này cũng là đồ cũ của chị gái tôi mà tôi được tặng lại nhân dịp sinh nhật. Vào thời điểm đó tôi chỉ dám mặc chiếc váy này trong các dịp đặc biệt mà tôi cần ăn mặc chỉn chu một chút, đó là vào dịp Tết và ngày khai trường và tôi thường mặc nó và đi dép lê. Tuy nhiên vào thời điểm hiện tại thì cái váy này hoàn toàn lỗi mốt, cũ kỹ và còn bị sờn rách ở phía trước nữa và nếu giờ mà tôi còn mặc nó thì chắc chắn trông tôi sẽ chẳng thời trang chút nào cả.
Bạn biết không, đây là chiếc váy đầu tiên mà tôi được nhận vào dịp sinh nhật, điều còn khiến tôi ngạc nhiên hơn cả là người mà thường xuyên cãi nhau với tôi – chị gái – đã tặng tôi chiếc váy này. Thực ra thì ở hiện tại, chiếc váy đã cũ rồi nhưng trong thời điểm đó, trong nó thực sự thời trang và tôi phải nói rằng chị gái tôi là người có con mắt thời trang khi có chiếc váy đó. Giờ thì tôi vẫn thích chiếc váy nhưng tôi phải cất nó vào trong tủ như một kỷ niệm vì nó đã quá chật với tôi rồi.
Nói gì thì nói, tôi vẫn tin rằng chiếc váy này có ảnh hưởng đến gu thẩm mỹ của tôi cũng như cách phối đồ bây giờ.