Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Animals/ Pets

Rất nhiều người trong số chúng ta là những người yêu động vật và có cho mình những vật nuôi riêng trong nhà. Animals/ Pets – Động vật/ Thú nuôi vì thế đã trở thành một chủ đề phổ biến trong giao tiếp hằng ngày của chúng ta nói chung và trong IELTS Speaking nói riêng. Với một chủ đề lớn như vậy, giám khảo có thể đặt hàng loạt câu hỏi khác nhau; vì vậy, việc chuẩn bị câu trả lời cho từng câu hỏi dường như là không thể.

Nhưng bạn có phát hiện rằng một cách chuẩn bị rất hay ho cho Speaking đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • Wild animals
  • Going to zoos
  • Pets
  • Reasons for keeping pets
  • Humans’ effects on wild animals

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “pets” và “reasons for keeping pets“.

1. Pets

Yes, I have! I used to take care of my cat 5 years back. Andy is such a lovely and playful cat. He’s actually my best friend! Unfortunately, he went away and never came back. I don’t know what happened to him. I still miss him dreadfully.

Vâng tôi có! Tôi đã từng chăm sóc con mèo của mình 5 năm trước. Andy là một con mèo đáng yêu và vui tươi. Nó thực sự là bạn thân nhất của tôi! Thật không may, đã đi xa và không bao giờ trở lại. Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra với . Tôi vẫn nhớ nó lắm.

To be honest, I’m not much of an animal lover. Dogs and cats are sometimes really annoying and keeping them as pets is not as easy as I thought. Looking after a pet is like looking after a kid. It takes time, money and energy.

Thành thật mà nói, tôi không phải là một người yêu động vật. Chó và mèo đôi khi thực sự khó chịu và việc nuôi chúng làm thú cưng không dễ như tôi nghĩ. Chăm sóc thú cưng cũng giống như chăm sóc một đứa trẻ. Rất mất thời gian, tốn tiền bạc và sức lực.

I love pets but my current situation doesn’t favour raising an animal. I’ve been living in a mini flat in the city centre and animals are not allowed in the building. On top of that, raising an animal means I’m likely to go beyond my budget as I have to buy them food and other stuff.

Tôi yêu thú cưng nhưng hoàn cảnh hiện tại của tôi không cho phép tôi nuôi chúng. Tôi đang sống trong một căn hộ nhỏ ở trung tâm thành phố và động vật không được phép vào trong tòa nhà. Trên hết, nuôi một con vật có nghĩa là tôi có khả năng tiêu vượt quá ngân sách của mình vì tôi phải mua thức ăn và những thứ khác cho chúng.

I would say I’m an animal lover and I absolutely adore cats and dogs. But, sadly, I’m allergic to their hair. That’s why I can’t keep them in my home.

Tôi có thể nói rằng tôi là một người yêu động vật và tôi cực kỳ yêu quý chó và mèo. Nhưng, thật đáng buồn, tôi bị dị ứng với long động vật. Đó là lý do tại sao tôi không thể nuôi chúng trong nhà mình được.

Giải thích từ vựng:

  • take care of somebody ~ look after somebody (phrasal verb): chăm sóc
    ENG: to care for somebody/ something
  • dreadfully /ˈdredfəli/ (adv): vô cùng nhiều
    ENG: extremely; very much
  • playful /ˈpleɪfl/ (adj): tinh nghịch
    ENG: full of fun; wanting to play
  • not much of a …: không phải là một … tốt
    ENG: to be not a very good thing of a particular kind
  • favour something /ˈfeɪvə(r)/ (verb): ủng hộ, tạo điều kiện thuận lợi
    ENG: to provide suitable conditions for a particular person, group, etc.
  • on top of that (prepositional phrase): bên cạnh đó
    ENG: in addition
  • go beyond one’s budget /ˈbʌdʒɪt/ (verb phrase): vượt quá ngân sách
    ENG: to spend more money than you have
  • adore somebody/ something /əˈdɔː(r)/ (verb): yêu quý, cưng
    ENG: to love somebody/ something very much
  • allergic to something /əˈlɜːdʒɪk/ (adj): dị ứng
    ENG: having an allergy to something

Câu hỏi luyện tập: Do you keep a pet at home?

2. Reasons for keeping pets

Well, keeping Andy is good for my mood. He, of course, doesn’t speak our language but he can hear me loud and clear. He’s quite aware of my emotional needs. I always confide in him when I have a problem. He can’t help tackle the problem but at least, I can feel relieved when doing so.

Chà, nuôi Andy tốt cho tâm trạng của tôi. Tất nhiên, nó không nói được ngôn ngữ của loài người nhưng nó có thể ngồi đó nghe tôi chia sẻ. Nó hiểu nhu cầu tình cảm của tôi. Tôi luôn tâm sự với khi gặp chuyện. không thể giúp giải quyết vấn đề nhưng ít nhất, tôi có thể cảm thấy nhẹ nhõm khi làm như vậy.

Well, the cat is like my companion on the journey of losing weight. I used to be a lazy obese boy until he came. Now, I walk him around the park in the locality on a daily basis and this activity really helps me get myself into shape.

Chà, con mèo như một người bạn đồng hành của tôi trên hành trình giảm cân. Tôi từng là một cậu bé béo phì lười biếng cho đến khi đến. Hiện nay, tôi dắt nó dạo quanh công viên ở khu tôi ở hằng ngày và hoạt động này thực sự giúp tôi lấy lại vóc dáng.

I was an introvert finding it hard to befriend others. I mean I had few friends. That’s why I adopted Mike from a dog rescue organization in the city and treated him as a family member and my best friend as well. He was loyal and playful, not to mention the fact that he could serve as a guard in our home.

Tôi là một người hướng nội cảm thấy khó kết bạn với người khác. Tôi có ít bạn bè. Đó là lý do tại sao tôi nhận Mike từ một tổ chức cứu hộ chó trong thành phố và coi như một thành viên trong gia đình cũng như người bạn thân nhất của tôi. Nó trung thành và rất hay chạy nhảy, chưa kể đến việc có thể làm bảo vệ canh nhà.

Giải thích từ vựng:

  • loud and clear (idiom): rõ ràng
    ENG: very clear and easy to understand
  • confide in somebody /kənˈfaɪd/ (phrasal verb): tâm sự
    ENG: to tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them
  • tackle a problem /ˈtækl/ (verb phrase): giải quyết vấn đề
    ENG: to make a determined effort to deal with a difficult problem or situation
  • relieved /rɪˈliːvd/ (adj): nhẹ nhõm
    ENG: feeling happy because something unpleasant has stopped or has not happened; showing this
  • in the locality /ləʊˈkæləti/ (prepositional phrase): ở trong vùng
    ENG: in the area that surrounds the place you are in
  • get oneself into shape (idiom): khỏe khoắn, thon gọn
    ENG: to take exercise, eat healthy food, etc. in order to become physically fit
  • introvert /ˈɪntrəvɜːt/ (noun): người hướng nội
    ENG: ​a quiet person who is more interested in their own thoughts and feelings than in spending time with other people
  • befriend somebody /bɪˈfrend/ (verb): kết bạn
    ENG: to become a friend of somebody, especially somebody who needs your help

Câu hỏi luyện tập: Why did you keep that dog/ cat?

HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng