Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Study

Chủ đề Study – Học tập, bên cạnh chủ đề Work – Công việc, cũng là một chủ đề không thể không chuẩn bị đối với các sĩ tử ôn thi IELTS Speaking. Chủ đề này tương đối rộng và giám khảo có thể đặt hàng loạt câu hỏi khác nhau; vì vậy, việc chuẩn bị câu trả lời cho từng câu hỏi dường như là không thể.

Nhưng bạn có phát hiện rằng một cách chuẩn bị rất hay ho cho Speaking đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • School and major
  • What you like and dislike about your study
  • Reasons for choosing the school/ major
  • Extracurricular activities
  • Opinions of the Vietnamese education system

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “school and major” và “what you like and dislike about your study“.

Gợi ý sách liên quan

Từ vựng chất và ý tưởng hay theo chủ đề cho bài thi IELTS Speaking

 

Với các vấn đề còn lại, hãy tham khảo cuốn sách này được biên soạn bởi đội ngũ IELTS Thanh Loan để không bao giờ bí ý, bí từ khi luyện tập và thực hiện bài thi IELTS Speaking.

 

1. School & Major

I’m majoring in the English language at Hanoi University, one of the top schools in the nation. Admission was really competitive, so I feel so proud to be a student there. As you can guess, I have to deal a lot with something like phonetics and phonology, lexicology, or grammar. They are sometimes overwhelming to me but I would say I have a knack for linguistics, so it’s OK.

Tôi đang theo học chuyên ngành Ngôn ngữ Anh tại Đại học Hà Nội, một trong những trường hàng đầu của cả nước. Đầu vào thực sự rất cạnh tranh, vì vậy tôi cảm thấy rất tự hào khi là một sinh viên ở đây. Như bạn có thể biết, tôi phải học rất nhiều thứ như ngữ âm và âm vị học, từ vựng học hoặc ngữ pháp. Những môn này đôi khi quá sức đối với tôi nhưng tôi sẽ nói rằng tôi có sở trường về ngôn ngữ học, vì vậy mọi chuyện đều ổn.

I’m an IT major at Hanoi University of Science and Technology, one of the most prestigious universities in Vietnam. To me, gaining admission to the school was like achieving an amazing feat as admission was really competitive. In fact, my family threw a big party to celebrate this achievement.

Tôi là sinh viên chuyên ngành CNTT tại Đại học Bách Khoa Hà Nội, một trong những trường đại học danh tiếng nhất Việt Nam. Đối với tôi, thi đỗ vào trường giống như đạt được một kỳ tích tuyệt vời vậyđầu vào thực sự rất cạnh tranh. Trên thực tế, gia đình tôi đã tổ chức một bữa tiệc lớn để ăn mừng thành tích này.

Well, I go to the National Economics University, one of the leading universities in Economics, Public Administration, and Business Administration in Vietnam. However, my major is Tourism and Hospitality, which is an emerging discipline in recent times.

À, tôi theo học trường Đại học Kinh tế Quốc dân, một trong những trường đại học hàng đầu về Kinh tế, Hành chính công và Quản trị kinh doanh tại Việt Nam. Tuy nhiên, chuyên ngành của tôi là Du lịch và Khách sạn, đây là một ngành học mới nổi trong thời gian gần đây.

Giải thích từ vựng:

  • major in + tên ngành (phrasal verb): học chuyên ngành gì
    ENG: to study something as your main subject at a university or college
  • overwhelming (adj): gây quá tải, gây ngợp
    ENG: very great or very strong; so powerful that you cannot resist it or decide how to react
  • have a knack for something (verb phrase): có khiếu
    ENG: to have a special skill or ability that you have naturally or can learn
  • tên ngành + major (noun): người học chuyên ngành gì
    ENG: a student studying a particular subject as the main part of their course
  • prestigious (adj): uy tín
    ENG: respected and admired as very important or of very high quality
  • gain admission to something (verb phrase): đỗ, được nhận vào
    ENG: to be accepted into an institution, organization
  • feat (noun): thành tựu, kỳ công
    ENG: an action or a piece of work that needs skill, strength or courage
  • throw a party (verb phrase): mở tiệc
    ENG: to hold a party
  • go to + tên trường (verb phrase): học trường gì
    ENG: to study at a school
  • major ~ discipline (noun): chuyên ngành
    ENG: the main subject or course of a student at college or university
  • emerging (adj): mới nổi
    ENG: starting to exist, grow or become known

Câu hỏi luyện tập:

  • Do you work or are you a student?
  • What is your major?

2. What you like & dislike

Well, for the most part, I would say the most enjoyable about my school is the environment. We study in English-speaking classes, which really facilitates our process of learning English. Besides, the facilities are top-notch. All of the classrooms are well equipped with overhead projectors and air conditioners. My teachers and friends are amiable as well. All in all, it’s a great place to study.

Thường thì, tôi sẽ nói rằng điều tuyệt vời nhất về trường tôi là môi trường. Chúng tôi học trong các lớp nói tiếng Anh, điều này thực sự tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tiếng Anh của chúng tôi. Bên cạnh đó, cơ sở vật chất phải gọi là hàng đầu. Tất cả các phòng học đều được trang bị đầy đủ máy chiếu và điều hòa nhiệt độ. Giáo viên và bạn bè của tôi cũng rất thân thiện. Nói chung, đây là một nơi tuyệt vời cho việc học tập.

I instantly fell in love with the school right on the first day I went there. It’s like a botanical garden with tons of trees and flowers which create a fresh and relaxing atmosphere. At first glance, I could recognize it’s a college. On top of that, I have a liking for the library. It really helps me with my self-learning before exams.

Tôi yêu ngôi trường ngay ngày đầu tiên đi học. Nơi đây giống như một khu vườn bách thảo với hàng ngàn cây và hoa tạo ra bầu không khí trong lành và thư giãn. Thoạt nhìn, tôi còn không nhận ra đây là một trường đại học. Trên hết, tôi thích thư viện. Thư viện thực sự giúp tôi tự học rất nhiều trước các kỳ thi.

There are not many things I actively dislike about my school. But to answer this question, I would say it’s the workload. There are always a lot of assignments and we are constantly under pressure. But exams are quite predictable. We generally can ace them with a bit of revision.

Không có nhiều điều tôi đặc biệt không thích về trường của mình. Nhưng để trả lời câu hỏi này, tôi sẽ nói đó là khối lượng công việc. Luôn có rất nhiều công việc được giao và chúng tôi thường xuyên bị áp lực. Nhưng các kỳ thi khá dễ đoán. Chúng tôi thường có thể vượt qua chúng dễ dàng nếu có ôn tập từ trước.

Giải thích từ vựng:

  • for the most part (prepositional phrase): thường thì
    ENG: in most cases; usually
  • enjoyable (adj): thú vị
    ENG: giving pleasure
  • facilitate something (verb): tạo điều kiện thuận lợi
    ENG: to make an action or a process possible or easier
  • top-notch (adj): chất lượng cao, xịn nhất
    ENG: ​excellent; of the highest quality
  • amiable (adj): thân thiện, dễ mến
    ENG: ​pleasant; friendly and easy to like
  • instantly fall in love with somebody/ something (verb phrase): ngay lập tức yêu
    ENG: to love somebody/ something immediately
  • botanical garden (verb phrase): vườn bách thảo
    ENG: an establishment where plants are grown for display to the public
  • tons of somebody/ something (noun phrase): rất nhiều
    ENG: a lot of somebody/ something
  • at first glance (prepositional phrase): thoạt nhìn, mới đầu
    ENG: when seen or considered briefly and for the first time
  • on top of something (prepositional phrase): ngoài ra
    ENG: in addition to something
  • have a liking for somebody/ something (verb phrase): thích ai/ cái gì
    ENG: to like somebody/ something
  • actively dislike somebody/ something (verb phrase): cực kỳ không thích
    ENG: to dislike somebody/ something greatly
  • under pressure (idiom): khiến ai thấy áp lực
    ENG: made to feel anxious about something you have to do
  • predictable (adj): dễ đoán
    ENG: if something is predictable, you know in advance that it will happen or what it will be like
  • ace an exam (verb phrase): xử lý gọn bài thi, thi rất tốt
    ENG: to be successful in an exam

Câu hỏi luyện tập:

  • What do you like about your study?
  • What do you dislike about your study?

Bài viết liên quan:

IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS:

  • ĐT: 0974 824 724
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ: S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng