Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Birthdays

Sinh nhật – Birthdays gần đây xuất hiện khá nhiều trong các kỳ thi IELTS nói chung và IELTS Speaking nói riêng. Xoay quanh chủ đề này, giám khảo cũng có muôn vàn cách đặt câu hỏi. Vì vậy, cách luyện tập tốt nhất cho một chủ đề nói chung đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics (chủ đề nhỏ) và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ, với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là:

  • Birthday gifts
  • Celebrating your birthday
  • Birthday parties you took part in
  • Reasons for holding a birthday party
  • Whether holding birthday parties is a waste

Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là: “birthday gifts” và “celebrating your birthday“.

Gợi ý sách liên quan

Từ vựng chất và ý tưởng hay theo chủ đề cho bài thi IELTS Speaking

 

Với các vấn đề còn lại, hãy tham khảo cuốn sách này được biên soạn bởi đội ngũ IELTS Thanh Loan để không bao giờ bí ý, bí từ khi luyện tập và thực hiện bài thi IELTS Speaking.

 

1. Birthday gifts

Well, I would say that there are a ton of things that I can get my friends a birthday present. But, as a whole, most of my friends share the same interest in reading books, I mean they’re all bookworms, so I always give them a real page-turner as a birthday present.

Tôi có thể nói rằng có rất nhiều thứ mà tôi có thể tặng quà sinh nhật cho bạn bè. Nhưng nhìn chung, hầu hết bạn bè của tôi đều có chung sở thích đọc sách, ý tôi là họ đều là những con mọt sách, vì vậy tôi luôn tặng họ những cuốn sách hay làm quà sinh nhật.

I think all of my friends are fashion-conscious, so my all-time favourite present for my friends is an item related to clothes. I usually give my friends a dress or a shirt as a small birthday treat depending on their gender. You know, I’m the kind of person who has clothes sense, my friends always enjoy what I buy for them because they know for sure that this item will help them to enhance their appearance.

Tôi nghĩ tất cả bạn bè của tôi đều am hiểu thời trang, vì vậy món quà yêu thích nhất mọi thời đại của tôi cho bạn bè là một món đồ liên quan đến quần áo. Tôi thường tặng bạn bè một chiếc váy hoặc một chiếc áo sơ mi như một món quà sinh nhật nhỏ tùy thuộc vào giới tính của họ. Bạn biết đấy, tôi là loại người có gu ăn mặc, bạn bè của tôi luôn thích thú với những gì tôi mua cho họ vì họ biết chắc món đồ này sẽ giúp họ tôn lên vẻ ngoài của mình.

My close friends and I all take a keen interest in travelling. So, on their birthdays, I usually spend the whole weekend going on a trip to a mountainous area with them and throw a birthday party for them there. I think this is kinda a special party treat, and is also a great way for us to strengthen our relationship.

Những người bạn thân của tôi và tôi đều rất thích đi du lịch. Vì vậy, vào ngày sinh nhật của họ, tôi thường dành cả cuối tuần để đi du lịch một vùng miền núi với họ và tổ chức một bữa tiệc sinh nhật cho họ ở đó. Tôi nghĩ đây là một bữa tiệc đặc biệt và cũng là một cách tuyệt vời để chúng tôi củng cố mối quan hệ của mình.

Giải thích từ vựng:

  • bookworm (noun): mọt sách
    ENG: a person who likes reading very much
  • a real page-turner (noun phrase): cuốn sách hay
    ENG: a book that is very exciting
  • fashion-conscious (adj): có am hiểu về thời trang
    ENG: interested in the latest fashions and in wearing fashionable clothes
  • as a (small/ special) birthday treat: là món quà sinh nhật
    ENG: something very pleasant that somebody can enjoy, especially something that you give somebody or do for them
  • depend on something (phrasal verb): phụ thuộc vào cái gì
    ENG: to be affected or decided by something
  • have clothes sense (verb phrase): có gu thẩm mỹ
    ENG: to know what clothes look attractive
  • enhance one’s appearance (verb phrase): trông ai đẹp hơn
    ENG: to look more attractive
  • take a keen interest in (doing) something (verb phrase): thích cái gì
    ENG: to be interested in (doing) something
  • go on a trip to somewhere (verb phrase): có chuyến đi đến đâu
    ENG: a journey in which you go somewhere, usually for a short time, and come back again
  • throw a birthday party (verb phrase): tổ chức bữa tiệc sinh nhật
    ENG: to hold a birthday party
  • strengthen one’s relationship (verb phrase): cải thiện mối quan hệ với ai
    ENG: to improve a relationship with somebody

Câu hỏi luyện tập: What kind of birthday gifts do you like to give your friends?

2. Celebrating your birthday

I have a birthday bash on a yearly basis. Actually, my friends are usually the ones who throw a birthday party for me every year. On my birthday, all of my friends usually flock together at my house and hold a surprise party for me.

Tôi có một bữa tiệc sinh nhật hằng năm. Thực ra, bạn bè của tôi thường là những người tổ chức tiệc sinh nhật cho tôi. Vào ngày sinh nhật của tôi, tất cả bạn bè của tôi thường kéo nhau đến nhà tôi và tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi.

I’m not a very big birthday fan, so I just celebrate my birthday from time to time, maybe every other year. It won’t definitely be a lavish party, but just a small one that I have all of my nearest and dearest surrounding me.

Tôi không phải là một người thích sinh nhật, vì vậy tôi chỉ tổ chức sinh nhật của mình thỉnh thoảng, có thể là 2 năm 1 lần. Đó chắc chắn sẽ không phải là một bữa tiệc xa hoa, mà chỉ là một bữa tiệc nhỏ mà tôi có tất cả những người gần gũi và thân yêu nhất xung quanh mình.

Well, to be honest with you, in the past, I never thought about the idea of throwing a birthday party. I even couldn’t remember that special day. But now, my buddies usually hang out with me, and we usually party in a restaurant on my birthday.

Nói thật với bạn, trong quá khứ, tôi chưa bao giờ nghĩ đến ý tưởng tổ chức tiệc sinh nhật. Tôi thậm chí không thể nhớ ngày đặc biệt đó. Nhưng bây giờ, bạn bè của tôi thường đi chơi với tôi, và chúng tôi thường tổ chức tiệc ở nhà hàng vào ngày sinh nhật của tôi.

Giải thích từ vựng:

  • a birthday bash (verb phrase): tiệc sinh nhật
    ENG: a birthday party
  • on a yearly basis (prepositional phrase): mỗi năm
    ENG: every year
  • throw a birthday party (verb phrase): tổ chức tiệc sinh nhật
    ENG: to give a birthday party
  • flock (verb): tụ tập ở đâu
    ENG: ​to go or gather together somewhere in large numbers
  • hold a surprise party (for somebody) (verb phrase): tổ chức tiệc sinh nhật bất ngờ cho ai đó
    ENG: a secretly planned party for someone who is not told about it until he or she arrives
  • a very big birthday fan (noun phrase): người yêu thích tiệc sinh nhật
    ENG: a person who admires holding a birthday
  • from time to time (idiom): thỉnh thoảng
    ENG: sometimes
  • every other year (idiom): 2 năm 1 lần
    ENG: every two years
  • a lavish party (noun phrase): bữa tiệc thịnh soạn
    ENG: a party large in amount, or impressive, and usually costing a lot of money
  • one’s nearest and dearest (idiom): người nhà và bạn bè thân thiết
    ENG: your close family and friends
  • buddy (noun): bạn bè
    ENG: a friend
  • hang out (with somebody) (phrasal verb): ra ngoài với ai
    ENG: to spend a lot of time in a place or with someone
  • party (verb): mở tiệc
    ENG: to enjoy yourself by drinking and dancing, especially at a party

Câu hỏi luyện tập: Do you usually celebrate your birthday?

Bài viết liên quan:

IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS:

  • ĐT: 0974 824 724
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ: S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
HỌC IELTS ONLINE QUA ZOOM,
CÁCH HỌC HIỆU QUẢ CỦA NGƯỜI HIỆN ĐẠI
Để cô Thanh Loan giúp bạn đánh giá đầu vào chi tiết, xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá phù hợp với đầu vào và mục tiêu bạn mong muốn
0
    0
    GIỎ HÀNG
    Giỏ hàng trốngQuay lại
      Sử dụng